THÉP HÌNH I POSCO
Thép hình Posco được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiêp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container và các ứng dụng khác
Danh mục: Thép hình (H,I,U,V)
Giới thiệu sản phẩm
Posco Vina được thành lập năm 2010 là công ty thành viên của tập đoàn thép danh tiếng Posco là nhà máy sản xuất thép đặc biệt tại Việt Nam có thể sản xuất thép hình cường độ cao từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn . Sản phẩm chủ lực của Posco Vina là thép hình H, thép cọc cừ và thép thanh vằn được nhận biết bởi sự đa dạng về kích thước cũng như chất lượng vượt trội ,được công nhận bởi các tiêu chuẩn quốc tế.
Để đảm bảo chính sách chất lượng mọi sản phẩm của Posco Vina được sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 trên dây chuyền sản xuất hiện đại được cung cấp bởi nhà cung ứng thiết bị luyện kim hàng đầu thế giới –DANIELI từ Italia.
Với các ưu thế trên,thép hình Posco có mặt tại Việt Nam tuy trễ nhưng đã nhanh chóng chiếm được thị phần, bởi vì chất lượng và giá thành của nó khá ổn.
MÁC THÉP | SS400, A36, SM490B, ASTM A572, S355JR |
TIÊU CHUẨN | JIS G3101 - ASTM - JIS G3106 |
ỨNG DỤNG | Thép hình Posco được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiêp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Posco Vina Việt Nam, Posco huyndai hàn quốc |
QUY CÁCH | Dày : 4.5mm - 24mm |
Dà i : :6000 - 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẨN HÓA HỌC (%) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy Cách Thông Dụng Thép hình I POSCO: |
|||||
H (mm) |
B (mm) |
D (mm) |
T (mm) |
Chiều dài (mm) |
W (Kg/m) |
150 |
75 |
5 |
7 |
12 |
14 |
198 |
99 |
4.5 |
7 |
12 |
18.2 |
200 |
100 |
5.5 |
8 |
12 |
21.3 |
248 |
124 |
5 |
8 |
12 |
21.3 |
250 |
125 |
6 |
9 |
12 |
29.6 |
298 |
149 |
6.5 |
9 |
12 |
32 |
300 |
150 |
6.5 |
9 |
12 |
36.7 |
346 |
174 |
6 |
9 |
12 |
41.1 |
350 |
175 |
7 |
11 |
12 |
49.6 |
396 |
199 |
7 |
11 |
12 |
56.6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
12 |
66 |
446 |
199 |
8 |
12 |
12 |
66.2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
12 |
76 |
500 |
200 |
10 |
16 |
12 |
89.6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
12 |
106 |
700 |
300 |
13 |
24 |
12 |
185 |