• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP HÌNH U NHẬT BẢN

Các loại thép hình U nhật bản được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U200, U250, U300 … đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay. Thép hình U nhật bản tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Giới thiệu sản phẩm

Công ty Thép Kiên Long chuyên nhập khẩu hàng chính phẩm THÉP HÌNH U NHẬT BẢN.

Các mác thép hình U nhật bản công ty chúng tôi đang có như sau:

ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540...

Các loại thép hình U nhật bản được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U80, U100, U120, U125, U140, U150, U160, U200, U250, U300 … đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

Thép hình U nhật bản tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

 

Ưu điểm và ứng dụng:
Các loại thép hình U nhật bản có kết cấu cân bằng và chắc chắn, độ chịu lực tốt, không bị cong vênh, biến dạng khi chịu lực hay áp xuất có tải trọng lớn. Thép U nhật bản có nhiều kiểu, kích thước, độ dày và đa dạng phù hợp với rất nhiều công trình, dự án nên được sử dụng, ứng dụng vào rất nhiều công trình lớn nhỏ từ đơn giản tới phức tạp khác nhau.

Các loại thép hình U nhật bản được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng, kết cấu thép, xây nhà xưởng, thiết kế máy móc…

Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin về THÉP HÌNH U NHẬT BẢN

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng quy cách thép hình U

Quy Cách Rộng bụng h(mm) Cao cánh b (mmm) Dầy bụng d (mm) Khối.lg kg/m Dung sai chiều cao(mm) Dung sai chiều rộng(mm) Dung sai khối.Lg(mm)
U80 80 40 4.0 7.05 +/-1.5 +/-1.5 +3% – -5%
U100 100 46 4.5 8.59 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5%
U120 120 52 4.7 10.40 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5%
U140 140 58 4.9 12.30 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5%
U150 150 75 6.5 18.60 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5%
U160 160 64 5.0 14.20 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5%
U180 180 70 5.1 16.30 +/-2.0 +/-2.0 +3% – -5%
U200 200 76 5.2 18.40 +/-3.0 +/-3.0 +3% – -5%
U200a 200 80 5.2 19.80 +/-3.0 +/-3.0 +3% – -5%
U300 300 85 7.0 38.10 +/-3.0 +/-3.0 +3% – -5%
Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607