THÉP TRÒN ĐẶC SS400 PHI 65/75/85/95/105/115
Thép tròn đặc SS400 là thép thường thường, được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành kết cấu chung. SS400 được biết như thép carbon hàm lượng thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101. SS: structural steel: thép kết cấu chung 400: Độ bền kéo nhỏ nhất Thép tròn SS400 được sử dụng rộng rãi cho sản xuất cơ khí và trang thiết bị. Chúng tôi nhập khẩu và cung ứng thép tròn SS400 với số lượng lớn, đa dạng về xuất xứ Chi tiết sản phẩm Thép tròn SS400 được sản xuất theo phương pháp cán nóng, cán nguội, kéo bóng trắng với nhiều kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn vật liệu được kiểm định nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất.
Danh mục: Thép tròn đặc, thép vuông đặc
Giới thiệu sản phẩm
THÉP TRÒN ĐẶC SS400 PHI 65/75/85/95/105/115
THÉP TRÒN ĐẶC SS400 PHI 65/75/85/95/105/115 là thép thường thường, được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành kết cấu chung. SS400 được biết như thép carbon hàm lượng thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
SS: structural steel: thép kết cấu chung
400: Độ bền kéo nhỏ nhất
Thép tròn SS400 được sử dụng rộng rãi cho sản xuất cơ khí và trang thiết bị. Chúng tôi nhập khẩu và cung ứng thép tròn SS400 với số lượng lớn, đa dạng về xuất xứ
Chi tiết sản phẩm
Thép tròn SS400 được sản xuất theo phương pháp cán nóng, cán nguội, kéo bóng trắng với nhiều kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn vật liệu được kiểm định nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất.
vòng đời sản phẩm
Độ bền sản phẩm
Tính hàn
Khả năng tạo hình
Độ bền kéo
Khả năng chống lại sự ăn mòn
Khả năng uốn cong
Tính chất cơ lý
Ứng dụng: cho rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như gia công cơ khí, làm các chi tiết máy móc, …
Khách hàng có nhu cầu sử dụng thép SS400 cho các dự án của mình vui lòng liên hệ công ty thép Kiên Long Chúng tôi phân phối và nhập khẩu thép tròn đặc từ các nước có ngành công nghiệp sản xuất thép hàng đầu hiện nay như Châu Âu, Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc… Tất cả các sản phẩm do thép Kiên Long phân phối đều có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng CO/CQ. Ngoài ra chúng tôi còn hỗ trợ cắt théo theo qui cách và yêu cầu của khách hàng.
Mác thép |
1.0044 |
Kích thước |
3mm~ 800mm |
Độ dày |
50 mm to 6000 mm Long |
Chiều dài |
1 To 6 Meters, Custom Cut Length |
Độ dày |
25mm to 152 mm |
Điều kiện sản xuất |
Cán nóng Cán nguội Cán nguội kéo bóng trắng |
Mác thép tương đương
Mỹ |
Đức |
Nhật |
Pháp |
Anh |
Canada |
Chây Âu |
Bỉ |
Tây ban nha |
A283D |
RSt42-2 |
SS400 |
E28-2 |
161-430 |
260W |
Fe430B |
AE295B |
AE255B |
Thành phần hóa học
C |
Mn |
P |
S |
N |
Cu |
CEV |
max 0.22 |
max 1.5 |
max 0.04 |
max 0.04 |
max 0.012 |
max 0.55 |
max 0.42 |
Tính chất vật lý
Minimum yield strength Reh |
Tensile strength Rm |
Minimum elongation – A |
Notch impact test |
|||||||||||
Steel grade |
Nominal thickness |
Nominal thickness |
Nominal thickness |
Temperature |
Min. absorbed energy |
|||||||||
≤16 |
>16 |
>40 |
>63 |
>80 |
>100 |
>3 |
>100 |
>3 |
>40 |
>63 |
>100 |
°C |
J |
|
SS400 |
275 |
265 |
255 |
245 |
235 |
225 |
410-560 |
400-540 |
23 |
22 |
21 |
19 |
+20 |
27 |