THÉP TRÒN ĐẶC SCM420 TIÊU CHUẨN JIS G4053
Thép tròn đặc SCM 420 được chúng tôi nhập khẩu và phân phối trong thị trường trong nước, thép tròn đặc scm420 là một trong những mác thép hợp kim phổ biến, được sử dụng trong chế tạo, kiến trúc Thép tròn SCM420 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4105 năm 1979 của Nhật. Thép được sử dụng với mục đích cần độ bền kéo cáo, các thành phần ốc vít, bộ phân gia cường lực, cần trục, thanh truyền, không ăn mòi bởi môi trường nhiệt độ dưới 250 độ C, làm việc trong môi trường hỗn hợp hydro - nito. Đặc trưng nổi bật của thép được tăng cường khi qua quá trình tăng cường lực, ít vỡ nứt. Tính hàn của thép tốt nên khả năng chế tạo máy, khả năng cắt cao. Khuynh hướng đứt, gãy trong môi trường lạnh rất nhỏ, tính đàn hồi tốt. Thép tròn đặc SCM420 là một loại hợp kim kim loại cường độ cao bao gồm crom và molypden, thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc có độ bền và độ cứng cao.
Danh mục: Thép tròn đặc, thép vuông đặc
Giới thiệu sản phẩm
THÉP TRÒN ĐẶC SCM420 TIÊU CHUẨN JIS G4053
Thép tròn đặc SCM 420 được chúng tôi nhập khẩu và phân phối trong thị trường trong nước, thép tròn đặc scm420 là một trong những mác thép hợp kim phổ biến, được sử dụng trong chế tạo, kiến trúc
Thép tròn SCM420 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4105 năm 1979 của Nhật. Thép được sử dụng với mục đích cần độ bền kéo cáo, các thành phần ốc vít, bộ phân gia cường lực, cần trục, thanh truyền, không ăn mòi bởi môi trường nhiệt độ dưới 250 độ C, làm việc trong môi trường hỗn hợp hydro - nito.
Đặc trưng nổi bật của thép được tăng cường khi qua quá trình tăng cường lực, ít vỡ nứt. Tính hàn của thép tốt nên khả năng chế tạo máy, khả năng cắt cao. Khuynh hướng đứt, gãy trong môi trường lạnh rất nhỏ, tính đàn hồi tốt.
Thép tròn đặc SCM420 là một loại hợp kim kim loại cường độ cao bao gồm crom và molypden, thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc có độ bền và độ cứng cao.
Ứng dụng chính của phần cứng SCM420 bao gồm:
Sản xuất các chi tiết máy móc: Thép SCM420 được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc có độ bền và độ cứng cao như trục, trục chính, bánh răng.
Sản xuất đồ dùng gia đình: Thép SCM420 có thể được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như dao, búa, ống lò xo.
Ngành công nghiệp nặng: Thép SCM420 cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp nặng như sản xuất bộ phận của máy móc khai thác mỏ, cũng như các sản phẩm cần tính năng chịu lực cao như vật liệu chống lão hóa, mặc quần áo, ăn mòn cao.
Mác thép tương đương
XUất xứ |
Mỹ |
Châu Âu |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
Tiêu chuẩn |
ASTM A29 |
DIN & BS EN 10084 |
JIS G4105 |
|
Mác thép |
4118 |
18CrMo4/1.7243 |
SCM420 |
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Mo |
ASTM A29 |
4118 |
0.18-0.23 |
0.70-0.90 |
0.35 |
0.35 |
0.15-0.35 |
0.4-0.6 |
0.08-0.15 |
EN 10084 |
18CrMo4/1.7243 |
0.15-0.21 |
0.60-0.90 |
0.025 |
0.035 |
0.4 |
0.9-1.2 |
0.15-0.25 |
|
SCM415 |
0.13 - 0.18 |
0.60-0.85 |
0.03 |
0.03 |
0.15-0.35 |
0.9-1.2 |
0.15-0.30 |
JIS G4105 |
SCM420 |
0.18-0.23 |
||||||
SCM430 |
0.28 - 0.33 |
|||||||
SCM435 |
0.33 - 0.38 |
|||||||
SCM440 |
0.38 - 0.43 |
|||||||
SCM445 |
0.43 - 0.48 |
|||||||
SCM822 |
0.20 - 0.25 |
Tính chất cơ lý |
|
Độ bền kéo |
517 MPa |
Điểm đứt gãy |
365 MPa |
Mô đum đàn hồi khối |
140 GPa |
Mô đum chống cắt, hệ số chuyển dịch |
80.0 GPa |
Mô đum đàn hồi |
190-210 GPa |
Tỷ lệ độ |
0.27-0.30 |
Tỷ lệ dãn dài tới điểm đứt gãy (in 50 mm) |
33.00% |
Giảm diện tích |
63.70% |
Độ cứng Brinell |
137 |
Độc cứng Knoop |
156 |
Độ cứng Rockwell B |
75 |
Độ cứng Vickers |
143 |
Khả năng chế tạo |
60 |
Lưu ý: Sản phẩm thép tròn đặc SCM420 có cắt theo yêu cầu.