• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA

Thép tròn đặc 42CrMo4a được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc thiết bị, ô tô, khai thác mỏ, phụ tùng, bi nhông động cơ, truyền động, piston, bánh lái siêu áp lực, các khớp nối tàu điện, các liên kết cường lực cao, trục, bánh răng, đai khoan thăm dò dầu khí… Quá trình nhiệt luyện Thép được được luyện từ từ tại nhiệt độ lên tới 800 – 850 độ C Làm lạnh từ từ trong lò cho tới nhiệt độ 480 độ Hoàn thành quá trình nhiệt luyện trong không khí Tôi thép + Ram thép Nhiệt độ 880 độ C

Giới thiệu sản phẩm

THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA

THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA

Thép tròn đặc 42CrMoaA có các nguyên tố Mangan, Phốt pho, Lưu huỳnh là các nguyên tố cơ bản chính trong GB 42CrMoA GB / T 24595.Carbon là nguyên tố làm cứng quan trọng nhất trong thép.Silicon giúp tăng cường sức mạnh. Giống như mangan, silic được sử dụng để duy trì độ bền của thép trong quá trình sản xuất thép.

THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA  LÀ GÌ?
Thép tròn đặc 42CrMoA có các nguyên tố Mangan là nguyên tố ổn định Austenit quan trọng góp phần hình thành cấu trúc kết cấu và tăng độ cứng, sức bền và khả năng chống mài mòn...
Phốt pho là một nguyên tố có hại. Làm giảm độ dẻo và độ dai của thép và xuất hiện tính giòn nguội. Nó có thể làm tăng đáng kể độ bền của thép và cải thiện độ ổn định ăn mòn trong khí quyển. Hàm lượng nên được giới hạn dưới 0,05%.
Thông thường lưu huỳnh là nguyên tố có hại, làm cho tính giòn nóng của thép cao, hàm lượng lưu huỳnh giới hạn dưới 0,05...

MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA

EU

Mỹ

Đức

Nhật

Pháp

Anh

Italy

Tây Ban Nha

Trung QUốc

Nga

EN

DIN,WNr

JIS

AFNOR

BS

UNI

UNE

GB

GOST

42CrMo4

 

 

 

42CD4

708M40

42CrMo4

40CrMo4

42CrMo

35KHM

4142

 

 

 

CFS11

 

F1252

 

38KHM

 


THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TRÒN ĐĂC 42CrMoA

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

0.38 – 0.45

max   0.4

0.6 – 0.9

max   0.025

max   0.035

0.9 – 1.2

0.15 – 0.

  
TÍNH CHẤT CO LÝ CỦA THÉP TRÒN ĐẶC 42CrMoA
 

Kích thước
 Ø mm

Giới hạn chảy
Rp0.2,N/nn2, min.

Độ bền kéo,
Rm,N/nn2

Độ giãn dài
A5,%, min.

Đọ cứng HB

Độ bền
KV, Joule, min.

<40

750

1000-1200

11

295-355

35 at 20ºC

40-95

650

900-1100

12

265-325

35 at 20ºC

>95

550

800-950

13

235-295

35 at 20ºC

 
Ứng dụng:

Thép tròn đặc 42CrMo4a được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc thiết bị, ô tô, khai thác mỏ, phụ tùng, bi nhông động cơ, truyền động, piston, bánh lái siêu áp lực, các khớp nối tàu điện, các liên kết cường lực cao, trục, bánh răng, đai khoan thăm dò dầu khí…

Quá trình nhiệt luyện

Thép được được luyện từ từ tại nhiệt độ lên tới 800 – 850 độ C

Làm lạnh từ từ trong lò cho tới nhiệt độ 480 độ

Hoàn thành quá trình nhiệt luyện trong không khí

Tôi thép + Ram thép

Nhiệt độ 880 độ C

Ngâm thép tại nhiệt độ này sau đó tôi thép trong dầu

Ram thép trong nhiệt độ phòng 20 độ C

Đun nóng tới nhiệt độ 560 độ C

Lấy thép từ lò ra và để nguội tại nhiệt độ trong không khí

Rèn thép

Thép được rèn từ từ, thống nhất

Tăng nhiệt độ rèn lên tới 1150 – 1200 độ

Luôn giữ nhiệt độ rèn thép trên 850 độ 

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607