Thép tròn đặc 39NiCrMo3 là gì?
Thép 39NiCrMo3 là một loại thép kết cấu hợp kim thường được sử dụng để chế tạo các bộ phận quan trọng, có độ bền cao và độ dẻo tốt, chứa ít nhất Cr 0,6% và Ni 0,7% làm nguyên tố hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10083. Thép 39NiCrMo3 có độ bền và độ dẻo dai cao, khả năng làm cứng tốt, ổn định nhiệt và khả năng biến dạng nóng và lạnh tuyệt vời. Tuy nhiên, nó cũng có nhược điểm là độ nhạy điểm trắng cao, giòn khi tôi và khả năng hàn kém. Rèn thép 39NiCrMo3 Nhiệt độ rèn ban đầu: 1150℃ Nhiệt độ rèn cuối cùng: 850℃ Tốc độ gia nhiệt: Kiểm soát chặt chẽ tốc độ gia nhiệt, phải đồng đều và ổn định để tránh nứt do gia nhiệt không đúng cách.
Danh mục: Thép tròn đặc, thép vuông đặc
Giới thiệu sản phẩm
Thép tròn đặc 39NiCrMo3 là gì?
Thép 39NiCrMo3 là một loại thép kết cấu hợp kim thường được sử dụng để chế tạo các bộ phận quan trọng, có độ bền cao và độ dẻo tốt, chứa ít nhất Cr 0,6% và Ni 0,7% làm nguyên tố hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10083.
Thép tròn đặc 39NiCrMo3 là gì?
Thép 39NiCrMo3 là một loại thép kết cấu hợp kim thường được sử dụng để chế tạo các bộ phận quan trọng, có độ bền cao và độ dẻo tốt, chứa ít nhất Cr 0,6% và Ni 0,7% làm nguyên tố hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10083.
Thép 39NiCrMo3 có độ bền và độ dẻo dai cao, khả năng làm cứng tốt, ổn định nhiệt và khả năng biến dạng nóng và lạnh tuyệt vời. Tuy nhiên, nó cũng có nhược điểm là độ nhạy điểm trắng cao, giòn khi tôi và khả năng hàn kém.
Rèn thép 39NiCrMo3
Nhiệt độ rèn ban đầu: 1150℃
Nhiệt độ rèn cuối cùng: 850℃
Tốc độ gia nhiệt: Kiểm soát chặt chẽ tốc độ gia nhiệt, phải đồng đều và ổn định để tránh nứt do gia nhiệt không đúng cách.
Thời gian giữ: Đảm bảo vật liệu được làm nóng hoàn toàn và đều, thời gian giữ không được quá dài hoặc quá ngắn.
Xử lý sau khi rèn: Thép 39CrNiMo3 là thép nhạy cảm với điểm trắng. Đối với các bộ phận có kích thước tương đối lớn, nếu hydro không thoát ra hoàn toàn trong quá trình làm nguội, sẽ xuất hiện các đốm trắng và cuối cùng vật liệu sẽ bị loại bỏ. Trong trường hợp này, cách xử lý được khuyến nghị là thực hiện xử lý nhiệt khử hydro ngay sau khi rèn.
Xử lý nhiệt 39NiCrMo3
Ủ mềm: 650 – 690°C, Làm nguội trong lò, độ cứng dưới 240 HBW
Chuẩn hóa: 860-880°C, làm mát bằng không khí
Làm nguội: 830-850°C, Môi trường: Nước, Dầu
Nhiệt độ: 540-630°C
Ứng dụng
Thép tròn đặc 39NiCrMo3 thường được sử dụng ở trạng thái tôi, ram để chế tạo các chi tiết quan trọng có độ bền cao như: Trục, bánh răng, chốt, vỏ động cơ, ổ trục, khuôn mẫu, miếng đệm, trục bánh răng động cơ…
Thành phần hoá học
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
|
|
0.35 – 0.43 |
0.1 – 0.4 |
0.5 – 0.8 |
|
|
0.6 – 1.0 |
0.7 – 1.0 |
|
Tính chất cơ học
Đường kính d mm |
≤ 16 |
16 - 40 |
40 - 100 |
100 - 160 |
160 - 250 |
Giới hạn chảy Mpa |
≥785 |
≥735 |
≥685 |
≥635 |
≥540 |
Độ bền kéo Mpa |
980 - 1180 |
930 - 1130 |
880 - 1080 |
830 - 980 |
740 - 880 |
Độ giãn dài % |
≥11 |
≥11 |
≥12 |
≥12 |
≥13 |
Giảm diện tích% |
≥40 |
≥40 |
≥45 |
≥50 |
≥50 |
Tác động |
|
≥35 |
≥40 |
≥40 |
≥40 |