Thép tròn đặc 30CrNiMo8
Thép tròn đặc 30CrNiMo8 là thép hợp kim có chưa 0.26 – 0.34% hàm lượng carbon, hàm lượng Mn của vật liệu này là 0.50 – 0.80% tạo độ cứng cho vật liệu. Thép 30CrNiMo8 có thể đạt độ cứng lên tới 248HRB sau khi ủ mềm, nó có khả năng chống lại các tác động bên ngoài và chịu tải trọng rất tốt. Ứng dụng Thép 30CrNiMo8 có khả năng chịu tải, chịu va đập tốt, chịu mài mòn cao, nên thường được sử dụng để chế tạo ốc vít, bánh răng, con lăn, bulong hai đầu, chốt và các bộ phận cơ khí khác. Ngoài ra 30CrNiMo8 được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, cơ khí chế tạo máy móc, trang thiết bị, công nghiệp dầu khí, dàn khoan ngoài khơi, hàng không vũ trụ, công nghiệp quốc phòng, thuỷ điện, nhiệt điện, máy nghiền cát đá, nhà máy xi măng, khuôn nhựa, tu bin quạt gió…
Danh mục: Thép tròn đặc, thép vuông đặc
Giới thiệu sản phẩm
Thép tròn đặc 30CrNiMo8
Thép tròn đặc 30CrNiMo8 là thép hợp kim có chưa 0.26 – 0.34% hàm lượng carbon, hàm lượng Mn của vật liệu này là 0.50 – 0.80% tạo độ cứng cho vật liệu. Thép 30CrNiMo8 có thể đạt độ cứng lên tới 248HRB sau khi ủ mềm, nó có khả năng chống lại các tác động bên ngoài và chịu tải trọng rất tốt.
Thép tròn đặc 30CrNiMo8 là gì?
Thép tròn đặc 30CrNiMo8 là thép hợp kim có chưa 0.26 – 0.34% hàm lượng carbon, hàm lượng Mn của vật liệu này là 0.50 – 0.80% tạo độ cứng cho vật liệu. Thép 30CrNiMo8 có thể đạt độ cứng lên tới 248HRB sau khi ủ mềm, nó có khả năng chống lại các tác động bên ngoài và chịu tải trọng rất tốt.
Ứng dụng
Thép 30CrNiMo8 có khả năng chịu tải, chịu va đập tốt, chịu mài mòn cao, nên thường được sử dụng để chế tạo ốc vít, bánh răng, con lăn, bulong hai đầu, chốt và các bộ phận cơ khí khác. Ngoài ra 30CrNiMo8 được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, cơ khí chế tạo máy móc, trang thiết bị, công nghiệp dầu khí, dàn khoan ngoài khơi, hàng không vũ trụ, công nghiệp quốc phòng, thuỷ điện, nhiệt điện, máy nghiền cát đá, nhà máy xi măng, khuôn nhựa, tu bin quạt gió…
Thành phần hoá học
C |
Si |
Mn |
S |
P |
Cr |
Ni |
Mo |
0.26 -0.34 |
0.40 |
0.50 -0.80 |
0.035 |
0.035 |
1.80 - 2.20 |
1.80 -2.20 |
0.30 -0.50 |
Tính chất cơ lý
|
|
|
|
|
|
|
|