• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP TRÒN ĐẶC 18CRMO4

Thép tròn đăc 18CrMo4 là một loại thép hợp kim phổ biến thường được gọi là thép cơ khí. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM 4118 Thép tròn đặc 18CrMo4 là một mức thép của tiêu chuẩn ASTM A29. Thép tròn đặc 18CrMo4 được sử dụng như làm bulon, ốc vít, ống áp lực cao, các thành phần đã khử carbon giống như thanh gear, cánh tay đòn, chịu nhiệt độ dưới 250 ℃, sử dụng trong việc chống mài mòn, sử dụng trong môi trường có hỗn hợp nitrogen hydrogen. Thép tròn đặc AISI4118 có khả chịu lực cao, không bị vỡ vì nhiệt. Khả năng hàn của thép rất tốt, vì vậy có thể sử dụng cho việc cắt, chế tạo máy. Khuynh hướng vỡ vì lạnh rất nhỏ, khả năng đàn hồi cũng tốt... Chủng loại thép 18CrMo4 Thép tròn đặc: D 8mm – 1000mm Thép tấm: 30mm – 300mm x rộng 200mm – 3000mm Thép vuông đặc: 20mm – 100mm Bề mặt hoàn thiện: đen, xù cơ khí, trơn, hoặc theo nhu cầu khách hàng Ứng dụng thép 18CrMo4 Thép tròn đặc 18Crmo4 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc cơ khi vận tải: ô tô, xe máy, máy bay, piston, thanh truyền động, xích, gear, cũng như trong chế tạo máy móc cơ khí do độ bền cao, độ đàn hồi tốt, thép dẻo, không bị vỡ cục bộ... Mác thép tương đương 18CrMo4

Giới thiệu sản phẩm

THÉP TRÒN ĐẶC 18CRMO4

THÉP TRÒN ĐẶC 18CRMO4

Thép tròn đăc 18CrMo4 là một loại thép hợp kim phổ biến thường được gọi là thép cơ khí. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM 4118
Thép tròn đặc 18CrMo4 là một mức thép của tiêu chuẩn ASTM A29. Thép tròn đặc 18CrMo4 được sử dụng như làm bulon, ốc vít, ống áp lực cao, các thành phần đã khử carbon giống như thanh gear, cánh tay đòn, chịu nhiệt độ dưới 250 , sử dụng trong việc chống mài mòn, sử dụng trong  môi trường có hỗn hợp nitrogen hydrogen.
Thép tròn đặc AISI4118 có khả chịu lực cao, không bị vỡ vì nhiệt. Khả năng hàn của thép rất tốt, vì vậy có thể sử dụng cho việc cắt, chế tạo máy. Khuynh hướng vỡ vì lạnh rất nhỏ, khả năng đàn hồi cũng tốt...

Chủng loại thép 18CrMo4

Thép tròn đặc: D 8mm – 1000mm
Thép tấm: 30mm – 300mm  x rộng 200mm – 3000mm
Thép vuông đặc: 20mm – 100mm
Bề mặt hoàn thiện: đen, xù cơ khí, trơn, hoặc theo nhu cầu khách hàng 

Ứng dụng thép 18CrMo4 

Thép tròn đặc 18Crmo4 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc cơ khi vận tải: ô tô, xe máy, máy bay, piston, thanh truyền động, xích, gear, cũng như trong chế tạo máy móc cơ khí do độ bền cao, độ đàn hồi tốt, thép dẻo, không bị vỡ cục bộ...

Mác thép tương đương 18CrMo4

Xuất xứ

USA

Europe

Japan

Tiêu chuẩn

ASTM A29

DIN & BS EN 10084

JIS G4105

Mức thép

4118

18CrMo4/1.7243

SCM420

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC 18CrMo4 NHẬT BẢN

Tiêu chuẩn

Mức thép

C

Mn

P

S

Si

Cr

Mo

ASTM A29

4118

0.18-0.23

0.70-0.90

0.35

0.35

0.15-0.35

0.4-0.6

0.08-0.15

EN 10084

18CrMo4/1.7243

0.15-0.21

0.60-0.90

0.025

0.035

0.4

0.9-1.2

0.15-0.25

JIS G4105

SCM420

0.18-0.23

0.60-0.85

0.03

0.03

0.15-0.35

0.9-1.2

0.15-0.30

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP 18CrMo4 NHẬT BẢN

Tính chất

Metric

Độ bền kéo (sức căng)

517 MPa

Giới hạn chảy (điểm chảy – Sức cong)

365 MPa

Mô đum Bulk

140 GPa

Mô đum cắt

80.0 GPa

Mô đum đàn hồi

190-210 GPa

Tỷ lệ độc

0.27-0.30

Độ dãn dài (50 mm)

33.00%

Giảm diện tích

63.70%

Độ cứng Brinell

137

Độ cứng Knoop

156

Độ cứng  Rockwell B

75

Độ cứng Vickers

143

Khả năng chế tạo máy
 Hàng cán nóng hoặc cán nguội, dựa trên  100 khả năng chế tạo máy của thép AISI 1212…

60

 
TÍNH CHẤT VẬT LÝ

Mô đum đàn hồi [103 x N/mm2]: 210

Trọng lượng riêng[g/cm3]: 7.85

Dẫn nhiệt [W/m.K]: 20.0

Rèn thép 18CrMo4

       Làm nóng tới nhiệt độ: 1100-850oC.

Nhiệt luyện

Thường hóa thép

        Thường hóa thép tại nhiệt độ: 860-900oC.

Tôi thép (Hardening- làm cứng)

Làm cứng (tôi thép) 18CrMo4 tại nhiệt độ850-880oC trong dầu hoặc nước. Độ cứng đạt được 29-47 HRC

Ram thép

Ram théo tại nhiệt độ: 595-700oC.

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607