• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP TRÒN 40XM, THÉP TẤM 40XM, SCM440

Thép tròn đặc 40XM cho nhiều ứng dụng khác nhau trong đó độ bền và khả năng chống mài mòn cao hơn đối với các loại carbon thấp hơn. Các ứng dụng điển hình cho việc sử dụng Thép tròn đặc 40XM bao gồm Linh kiện, Bộ điều hợp, Cổng, bộ tháo, khối giữ, đế khuôn, đầu phun, dụng cụ hỗ trợ, đồ gá, đồ gá, khuôn, cam, khoan cổ, Trục trục, Bu lông, Trục khuỷu khớp nối, thân máy khoan lổ, trục, trục, thanh piston, ram, trục máy móc thủy lực, bánh răng, bánh xích, giá đỡ bánh răng, liên kết xích, trục chính, thân dụng cụ, giá đỡ dụng cụ, thanh nối, thanh nối, chốt Rolls, Ejection Pins, Dĩa, Bánh răng, Thanh dẫn hướng, Trục và bộ phận thủy lực, Trục máy tiện

Giới thiệu sản phẩm

Thép tròn đặc 40XM

Ứng dụng: Thép tròn đặc 40XM cho nhiều ứng dụng khác nhau trong đó độ bền và khả năng chống mài mòn cao hơn đối với các loại carbon thấp hơn. Các ứng dụng điển hình cho việc sử dụng Thép tròn đặc 40XM bao gồm Linh kiện, Bộ điều hợp, Cổng, bộ tháo, khối giữ, đế khuôn, đầu phun, dụng cụ hỗ trợ, đồ gá, đồ gá, khuôn, cam, khoan cổ, Trục trục, Bu lông, Trục khuỷu khớp nối, thân máy khoan lổ, trục, trục, thanh piston, ram, trục máy móc thủy lực, bánh răng, bánh xích, giá đỡ bánh răng, liên kết xích, trục chính, thân dụng cụ, giá đỡ dụng cụ, thanh nối, thanh nối, chốt Rolls, Ejection Pins, Dĩa, Bánh răng, Thanh dẫn hướng, Trục và bộ phận thủy lực, Trục máy tiện, Bộ phận ghi nhật ký, Trục phay, Trục động cơ, Thanh pinch, Trục bơm, thanh nhàm chán, rãnh, thanh trượt , hình thành chết, chết phanh, cắt chết, bu lông, bộ phận máy móc và các thành phần…

 

- Kích thước Thép tròn đặc 40XM
 Thép tròn :  16mm – 600mm
Thép tấm: 10mm – 150mm  x 200mm – 3000mmx6000mm
Thép vuông đặc: 20mm – 200mm
Bề mặt hoàn thiện: Đen, cứng kim khí, cũng như theo nhu cầu đặt hàng

- Mác thép tương đương Thép tròn đặc 40XM

Xuất xứ

Mỹ

Đức

Anh

Nhật

China

Úc

Tiêu chuẩn

ASTM A29

DIN 17200

BS 970

JIS G4105

GB/T 3077

AS 1444

Mác thép

4140

1.7225/
42crmo4

42CrMo4

SCM440

42CrMo

4140

 
- Thành phần hóa học Thép tròn đặc 40XM

Tiêu chuẩn

Mác thép

C

Mn

P

S

Si

Ni

Cr

Mo

ASTM A29

4140

0.38-0.43

0.75-1.00

0.035

0.040

0.15-0.35

0.8-1.10

0.15-0.25

EN 10250

42CrMo4/
1.7224

0.38-0.45

0.6-0.9

0.035

0.035

0.4

0.9-1.2

0.15-0.30

JIS G4105

SCM440

0.38-0.43

0.60-0.85

0.03

0.03

0.15-0.35

0.9-1.2

0.15-0.30

 
- Tính chất cơ lý Thép tròn đặc 40XM

Đặc tính

Metric

Imperial

Độ bền kéo

655 MPa

95000 psi

Giới hạn chảy

415 MPa

60200 psi

Bulk modulus (typical for steel)

140 GPa

20300 ksi

Shear modulus (typical for steel)

80 GPa

11600 ksi

Mô đum đàn  hồi

190-210 GPa

27557-30458 ksi

Tỷ lệ độc

0.27-0.30

0.27-0.30

Độ dãn dài (in 50 mm)

25.70%

25.70%

Độ cứng Brinness

197

197

Độ cứng, Knoop

219

219

Độ cứng Rockwell B

92

92

Độ cứng, Rockwell C

13

13

Độ cứng, Vickers

207

207

Khả năng hàn (dựa vào AISI 1212 as 100)

65

65

 
- Rèn thép Thép tròn đặc 40XM
Làm nóng  tới nhiệt độ 1150 oC – 1200 oC, giữ nhiệt tới tạo
Không được rèn thép dưới 850 0C.  Kiểm tra tiếp quá trình rèn cho tới khi nhiệt độ làm lạnh chậm nhất có thể
- Nhiệt trị Thép tròn đặc 40XM


làm nóng thép tới 800 oC – 850 oC, giữ nhiệt độ tới tạo hình và làm mát trong lò

Thường hóa
Làm nóng tới nhiệt độ 870 oC – 900 oC, giữ nhiệt tới khi tạo hình, ngâm nhúng 10-15 phút và làm lạnh ở mức nhiệt độ thông thường

Làm cứng
làm nóng lại tới nhiệt độ 550 oC – 700 oC như yêu cầu, giữ nhiệt độ tạo phom sắt, ngâm nhúng 1h 25 phút và làm lạnh tại nhiệt độ phòng.

- Làm cứng
Thanh, tấm và hình vuông bằng Thép tròn đặc 40XM có thể được làm cứng bằng cách gia công nguội, hoặc gia nhiệt và làm nguội.
Thép tròn đặc 40XM thường được cung cấp nhiệt sẵn sàng được xử lý đến độ cứng trong 18-22 HRC. Nếu cần xử lý nhiệt thêm, sau đó gia nhiệt đến 840 oC - 875 oC, giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ phần, ngâm trong 10 - 15 phút trên mỗi phần 25 mm, và ngâfm trong dầu, nước hoặc polymer theo yêu cầu.
 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607