THÉP TẤM A283
Xuất xứ Thép tấm ASTM A283: Trung Quốc, Ấn Độ, Inđô, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản. Hàng mới, chưa qua sử dụng. Kích thước: dày 3-80li Chiều dài: 6000, 9000, 12000mm Cắt theo quy cách
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép tấm ASTM A283 có đặc điểm là thép tấm cacbon có độ bền kéo trung bình và thấp về chất lượng kết cấu. Nó có bốn biến thể phổ biến, mỗi biến thể được biểu thị như một vật liệu riêng biệt. Phần thuộc tính vật liệu bên dưới hiển thị các phạm vi bao gồm tất cả các biến thể.
Đặc điểm kỹ thuật này bao gồm bốn cấp thép tấm carbon có chất lượng kết cấu cho ứng dụng chung. Các mẫu thép phải được xử lý nóng chảy bằng lò nung lộ thiên, ôxy cơ bản hoặc lò điện. Phân tích nhiệt và sản phẩm phải được thực hiện trong đó vật liệu thép phải phù hợp với các thành phần hóa học yêu cầu của cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silic và đồng. Các mẫu thép cũng phải trải qua các thử nghiệm kéo và phải phù hợp với các giá trị yêu cầu về độ bền kéo, điểm chảy và độ giãn dài.
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Grade D |
|
Carbon, max |
0.14 |
0.17 |
0.24 |
0.27 |
Manganese, max |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
0.90 |
Phosphorus, max |
0.035 |
0.035 |
0.035 |
0.035 |
Sulphur, max |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
Silicon |
0.40 0.15-0.40 |
0.40 0.15-0.40 |
0.40 0.15-0.40 |
0.40 0.15-0.40 |
Copper min % when copper steel is specified |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
Tính chất cơ lý ASTM A283
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Grade D |
|
Tensile Strength: |
45,000 -60,000 psi |
50,000 -65,000 psi |
55,000 75,000 psi |
60,000 -80,000 psi |
Min. Yield Point: |
24,000psi |
27,000psi |
30,000psi |
33,000psi [ |
Elongation in 8″: |
27% min |
25% min |
22% min |
20% min |
Elongation in 2″: |
38% min |
28% min |
25% min |
23% min |
ASTM A283 thép cacbon là hợp kim của sắt, còn được phân loại là thép cacbon. Đây là đặc điểm kỹ thuật thép bao gồm bốn cấp thép tấm carbon thấp có chất lượng kết cấu cho ứng dụng chung. Lớp A, B, C và D.
So sánh giữa A36 và A283C
ASTM A 283 Gr C bao gồm bốn cấp vật liệu (A, B, C, & D) của tấm thép cacbon có chất lượng kết cấu cho ứng dụng chung.
ASTM A 36 bao gồm tấm thép cacbon, hình dạng và thanh có chất lượng kết cấu để sử dụng trong xây dựng cầu và xây dựng có đinh tán, bắt vít hoặc hàn và cho mục đích kết cấu chung.
Từ phạm vi vật liệu, cả ASTM A 36 và ASTM A 283 đều là thép cacbon có chất lượng kết cấu cho các ứng dụng chung.
Ngoài thép tấm A283 Thép Kiên Long còn cung cấp một số loại thép tấm khác như: Thép tấm A36, Thép tấm AH36, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm Q345-B, Thép tấm Q345-D, Thép tấm SM490, Thép tấm S355JO, Thép tấm SM570, Thép tấm SS400, Thép tấm 65mn, Thép tấm s355,…
Liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay
Hotline: 0917 868 607
Email: thepkienlong@gmail.com