• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP ỐNG TIÊU CHUẨN JIS G3455, JIS G3456, JIS G3454, STPG 370, STPG410, STPG 480, STPT 370, STPT 410

thép ống đúc áp lực cao JIS G3455, JIS G3456, JIS G 3454 được sử dụng chủ yếu trong môi trường yêu cầu áp lực cao, đường ống áp lực với nhiệt độ dưới 3500C. Áp lực này được sử dụng trong môi trường lò hơi, điện khí, công nghiệp điện, hoá dầu, hoá chất, bồn chưa, xây dựng, xây tầu thuyền, công nghiệp khai thác dầu khí ngoài khơi

Giới thiệu sản phẩm

Thép ống đúc JIS G3456:

Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đưa ra thép ống đúc carbon sử dụng cho ông tại nhiệt độ trên 3500C.
Lưu ý: khi dồng ý với nhà sản xuất, người mua có thể chỉ điinh một hoặc tất cả các yêu cầu chất lượng bổ sung như:
Tiêu chuẩn đánh giá thang đo nhiệt độ tại điểm chảy hoặc sức tải của bề mặt.
Kiểm tra siêu âm
Kiểm tra thuỷ tĩnh

- ỨNG DỤNG:

Thép ống đúc JIS G3456 chủ yếu sử dụng trong trao đổi nhiệt, bề mặt hấp thụ nhiệt, hơi nóng, nước nóng, lò hơi….
Thép ống đúc JIS G3456 bao gồm các mác thép:

 

Ký hiệu

STPT370

STPT38

STPT410

STPT42

STPT480

STPT49

 

KS

ASTM

JIS

DIN

BS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 
 
D3570

Thép ống đúc
SPHT370

 
 
 
a106

Grade a

 
 
 
G3456

Thép ống đúc
STPT370
STPT38

 
 
 
17175

St35.8

 
 
 
3602

HFS360
CFS360
ERW360
CEW360

Thép ống đúc
SPHT410

Grade b

Thép ống đúc
 STPT410
STPT42
 

St45.8

HFS410
CFS410
ERW410
CEW410

Thép ống đúc
SPHT480

Gr.C

Thép ống đúc
STPT480
STPT49

 

HFS480
CFS480
ERW480
CEW480

 
PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT
Khi sản xuất, sử dụng  phương pháp khử thép cả thép cán nóng cũng như hàn. Tuy nhiên STPT480 nên sử dụng tiến trình ống đúc cán nóng

Mức thép

Thép ống đúc cán nóng

Thép ống đúc cán nguội

Thép ống hàn cao tần nhiệt cao

Hàn cao tần nhiệt thấp

STPT370

Khi sản xuất, tiến trình ủ và thường hoá thép nên được sử dụng

ủ và thường hoá ở nhiệt độ thấp

Khi sản xuất, ủ và thường hoá ở nhiệt độ thấp

ủ và thường hoá ở nhiệt độ thấp

STPT410

STPT480

 

 

 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC

 

Thành phần các nguyên tố %

 

C max

Si

Mn

P max

S max

Thép ống STPT370

0.25

0.15-0.35

0.30-0.90

0.035

0.035

Thép ống  STPT410

0.30

0.15-0.35

0.30-1.00

0.035

0.035

Thép ống STPT480

0.33

0.15-0.35

0.30-1.00

0.035

0.035

 
TÍNH CHẤT CƠ LÝ

Mác thép

 

Độ bền kéo

Giới hạn chảy

Độ dãn dài %
min

Theo chiều dài

Chiều ngang

Theo chiều dài

Chiều ngang

Thép ống STPT370

≥38 ksi
373 MPa

≥22 ksi
216 Mpa

30
Thử nghiệm theo chiều dài

25

23

28

Thép ống  STPT410

≥43 ksi
412 MPa

≥25 ksi
245 Mpa

25

20

19

24

Thép ống STPT480

≥49 ksi
481 Mpa

≥28 ksi
275 Mpa

25

20

17

22

THÉP ỐNG JIS G3454:

Đặc điểm kỹ thuật STPG410 của JIS G3454 bao gồm các ống thép carbon cho dịch vụ áp lực. Chúng tôi cung cấp CS JIS G3454 các lớp có sẵn STPG 410, STPG 370 và một loạt các tùy chọn hoàn thiện khác nhau để đáp ứng các yêu cầu về ngoại hình và hiệu suất cho hầu hết các ứng dụng.
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP ỐNG STPG410

KS

ASTM

JIS

DIN

BS

 

GRADE

 

GRADE

 

GRADE

 

GRADE

 

GRADE

D 3562

SPPS 370
SPPS 38

A 53
A 135

Gr A
Gr A

G-3454

STPG 370
(STPG 38)

1626
1628
1629
1630
17172

St 37.0
St 37.4
St 37.0
St 37.4
StE240.7

3601
778

ERW 360
     S 360
HFS 22
CDS 22
ERW 22

SPPS 410
SPPS 42

A 53
A 135

Gr B
Gr B

STPG 410
(STPG 42)

1626
1628
1629
1630
17172

St 44.0
St 44.4
St 44.0
St 44.4
StE290.7

3601

ERW 360
     S 360
HFS 27
CDS 27
ERW 27

 
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP ỐNG STPG410

Mức thép

nguyên tố hoá học %

C

Si

Mn

P

S

Thép ống STPG 370

0.25 max

0.35 max

0.30~0.90

0.040 max

0.040 max

Thép ống STPG 410

0.30 max

0.35 max

0.30~1.00

0.040 max

0.040 max

 

Mẫu số

10

20

30

40

60

80

Nhiệt độ thử nghiệm 

20 {20}

35 {34}

50 {49}

60 {59}

90 {88}

120 {118}




TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP ỐNG STPG410

Ký hiệu

Độ bền kéo

Điểm chảy

Độ dãn dài %

kgf/mm2 {N/mm2}

kgf/mm2 {N/mm2}

 Mẫu 11 và 12

 Mẫu số 5

Mẫu số 4

 Chiều dài

 Chiều ngang

 Chiều dài

 Chiều ngang

STPG 370

38 {373}min

22{216} min

30 min

25 min

23 min

28 min

 STPG 410

 42{412}min

 25{245} min

 25 min

 20 min

 19 min

 24 min

- THÉP ỐNG TIÊU CHUẨN JIS G3455:

 Tiêu chuẩn mới

Tiêu chuẩn cũ

thép ống STS370

thép ống  STS38

thép ống STS410

thép ống STS42

thép ống STS480

thép ống STS49

 
Ứng dụng: thép ống đúc áp lực cao JIS G3455 được sử dụng chủ yếu trong môi trường yêu cầu áp lực cao, đường ống áp lực với nhiệt độ dưới 3500C.
Áp lực này được sử dụng trong môi trường lò hơi, điện khí, công nghiệp điện, hoá dầu, hoá chất, bồn chưa, xây dựng, xây tầu thuyền, công nghiệp khai thác dầu khí ngoài khơi
- Ưu điểm:
Thép chế tạo ống JIS G3455 yêu cầu cung cấp phôi ống tinh khiết cho các nhà máy chế biến ống thép và đảm bảo chất lượng cao của ống thép carbon áp suất cao. Sự kiểm soát đặc biệt của công nghệ cán tiên tiến của Nhật Bản, ống thép cao áp của chúng tôi sở hữu phạm vi dung sai nhỏ hơn so với các nhà sản xuất khác.
Lò xử lý oxy hóa và không oxy hóa vi mô duy trì nhiệt độ dưới 5  C. Không có lớp oxit nào trên nền ống riêng của chúng. Điều này cũng góp phần vào bề mặt chất lượng cao, bề mặt mịn và hiệu suất ổn định của ống thép carbon.
Nhà máy cũng cấu hình một trung tâm thử nghiệm vật lý và hóa học chuyên nghiệp với các nhân viên kỹ thuật và thử nghiệm chuyên nghiệp và thiết bị thử nghiệm tiên tiến quốc tế để thử nghiệm các ống thép một cách khắc nghiệt. Chúng tôi sở hữu máy quang phổ đọc trực tiếp toàn phổ Đức, kính hiển vi luyện kim Nhật Bản, máy kiểm tra tác động, máy kiểm tra độ bền kéo, máy kiểm tra phổ điện điều khiển bằng thủy lực điều khiển bằng máy tính kết hợp với nhiều dụng cụ máy móc. Họ có thể thực hiện kéo, vẩy, làm phẳng, uốn cong cùng với các thử nghiệm vật lý khác cho ống thép carbon nếu bạn muốn đảm bảo hiệu suất ổn định của nó.
 

  •  TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3455

Mức thép

Độ bền kéo (N/mm2)

Điểm chảy (N/mm2)

Độ dãn dài(%)

Mẫu 11;
Mẫu 12

Mẫu 5

Mẫu 4

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều dài

Chiều rộng

STS370

≥ 370

≥ 215

≥ 30

≥ 25

≥ 28

≥ 23

STS410

≥ 410

≥ 245

≥ 25

≥ 20

≥ 24

≥ 19

STS480

≥ 480

≥ 275

≥ 25

≥ 20

≥ 22

≥ 17

  • Ghi chú: 
    1.thép ống đúc áp lực cao với độ dày dưới 8mm thì sử dụng mẫu 12 hoặc mẫu 5 để thử nghiệm tính chất cơ lý. Độ dãn dài sẽ giảm 1.5% giá trị trong bảng nếu giảm độ dày 1mm. Giá trị sẽ xoay quanh trong bảng JIS Z8401
    2. độ dãn dài ở trên thì không thích hợp cho thép ống đúc carbon với đường kính nhỏ hơn 40mm
    3. Khi chúng ta sử dụng ống hàn điện trở kháng, cũng có thể sử dụng mẫu 12 hoặc mẫu 5. Với ống đúc độ dày trên 8mm, độ dãn dài của mẫu 12 hoặc mẫu 5 càn phải tính toán
     

Mức thép

Mẫu thử nghiệm

Độ dãn dài biên đổi theo độ dày. (%)

7~8

6~7

5~6

4~5

3~4

2~3

1~2

Thép ống STS370

Mẫu 12

30

28

27

26

24

22

21

Mẫu 5

25

24

22

20

19

18

16

Thép ống STS410, 480

Mẫu 12

25

24

22

20

19

18

16

Mẫu 5

20

18

17

16

14

12

11

  • THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA THÉP ỐNG JIS G3455(Unit: %)

Mức thép

C

Si

Mn

P

S

Thép ống STS370

≤ 0.25

0.10-0.35

0.30-1.10

≤ 0.035

≤ 0.035

Thép ống STS410

≤ 0.30

0.10-0.35

0.30-1.40

≤ 0.035

≤ 0.035

Thép ống STS480

≤ 0.33

0.10-0.35

0.30-1.50

≤ 0.035

≤ 0.035

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thép ống ASTM A335, ASTM A53A106, API 5L, S355JR, S355JO, JIS G3454, JIS G3455EN 10025EN 10210, EN 10028...thép ống carbon, thép ống không gỉ, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn thẳng, thép ống hàn xoắn, thép hìnhthép tấm, sắt thép xây dựng đảm bảo đủ số lượng, giao hàng nhanh, cam kết sản phẩm chính hãng.

Hãy liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay

 Hotline: 0917 868 607

 Email: thepkienlong@gmail.com

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607