LÁP TRÒN ĐẶC CF53/ THÉP TRÒN ĐẶC CF53
Thép tròn đặc CF53 là một loại thép cacbon không hợp kim chất lượng cao. Thành phần hóa học chính của thép CF53 gồm khoảng 0,55-0,60% cacbon, 0,40-0,60% silic, 0,60-0,90% mangan và 0,15-0,35% photpho. Ngoài ra, nó cũng có một số nguyên tố tác động như lưu huỳnh (độ không quá 0,035%) và crom (không nhiều hơn 0,30%).
Danh mục: Thép tròn đặc, thép vuông đặc
Giới thiệu sản phẩm
LÁP TRÒN ĐẶC CF53/ THÉP TRÒN ĐẶC CF53
LÁP TRÒN ĐẶC CF53/ THÉP TRÒN ĐẶC CF53
Thép tròn đặc CF53 là một loại thép cacbon không hợp kim chất lượng cao. Thành phần hóa học chính của thép CF53 gồm khoảng 0,55-0,60% cacbon, 0,40-0,60% silic, 0,60-0,90% mangan và 0,15-0,35% photpho. Ngoài ra, nó cũng có một số nguyên tố tác động như lưu huỳnh (độ không quá 0,035%) và crom (không nhiều hơn 0,30%).
Thép CF53 có tính chất cơ lý rất tốt. Với hàm lượng cacbon cao, nó có độ cứng cao, độ bền trung bình và độ dẻo khá. Điều này khiến nó rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ dẻo kết hợp, như chế tạo bánh răng, trục cơ khí, các chi tiết máy móc và công cụ.
Thép CF53 có khả năng gia công tốt và hàn tốt, giúp nó dễ dàng được gia công thành các chi tiết phức tạp và có tính chất cơ học ổn định. Bên cạnh đó, nó cũng có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt.
Tính Chất Vật Lý:
- nhiệt độ o C 21 - 921
- Mô đun đàn hồi GPa: 271
- Hệ số dãn nở nhiệt trung bình o C: 32
- Độ dẫn nhiệt W / m o C : 11.3 - 14.2
- Nhiệt dung riêng J / kg o C: 344
- Điện trở suất: 0.32
- Tỷ trọng: 7.95
- Hệ số poisson: 212
Nhiệt Độ Và Quy Trình Gia Công Nhiệt:
- Nhiệt độ bình thường o C: 820 - 860
- Ủ nhiệt độ o C: 550 - 660
- Ủ mềm : nhiệt độ 650 - 700 o C làm mát bằng không khí sau khi Ủ độ cứng Brinell đạt tối đa là 223
- Tôi: nhiệt độ 810 - 840 o C làm nguội bằng dầu hoặc nước, sau khi tôi đạt độ cứng HRC 57 - 62
- Để giảm biến dạng trong khi gia công nhiệt cần đun nóng từ 120 - 200 o C và giữ trong một giờ sau đó để làm mát từ từ bằng không khí
Tuy nhiên, hạn chế của thép CF53 là nó không phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống tác động nhiệt cao hoặc chịu áp lực cường độ cao trong môi trường ăn mòn.
Để biết thêm thông tin về cách sử dụng và thông số kỹ thuật cụ thể cho thép tròn đặc CF53, tôi khuyên bạn nên tham khảo các tài liệu chính thức từ nhà sản xuất hoặc tìm hiểu từ các chuyên gia về vật liệu kim loại.