• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP TẤM SS400, THÉP TẤM SM400, THÉP TẤM SM490, THÉP TẤM SM520, THÉP TẤM SM570

Thép Kiên Long chuyên phân phối THÉP TẤM SS400 THEO TIÊU CHUẨN JIS G3101, THÉP TẤM SM400, SM490,SM520, SM570 THEO TIÊU CHUẨN JIS G3106 có xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Đức,…tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN,…

Giới thiệu sản phẩm

Thép Kiên Long chuyên phân phối THÉP TẤM SS400 THEO TIÊU CHUẨN JIS G3101 có xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật, Đức,…tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN,…

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA THÉP TẤM TIÊU CHUẨN JIS G3101

THÉP TẤM SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.

THÉP TẤM SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Quy cách:

Độ dày: 2mm – 400mm

Chiều dài: 6000mm – 12000mm

Chiều rộng: 1500mm – 2000mm – 2500mm

Đặc điểm của THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101

THÉP TẤM SS400 có độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến.

THÉP TẤM SS400  là thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng.

Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu, THÉP TẤM SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Ứng dụng của thép tấm SS400 – JIS G3101

Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.

Thành phần hoá học THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101:

Cấp

Thành phần hóa học,% theo trọng lượng

C. tối đa

Si. tối đa

Mangan

P. tối đa

S. max

SS400

0,050

0,050

 

                                            
Tính chất cơ học THÉP TẤM  SS400 TIÊU CHUẨN G3101

Cấp

Yield Strength min.

Sức căng

Độ giãn dài min.

Impact Resistance min [J]

(Mpa)

MPa

%

Độ dày <16 mm

Độ dày ≥16mm

 

Độ dày <5mm

Độ dày 5-16mm

Độ dày ≥16mm

SS400

245

235

400-510

21

17

21

Mác thép thương đương:

SS400 JIS G3101

Comparision of steel grades

BS 4360

40(A)B

CSAG40-21

230 G

IS

IS 226

JIS 3106

SM 400 A

ISO 630

Fe 360 B

ASTM

A 36/A 283 C

 

Thông số kỹ thuật Thép  Tấm SM400

Mác thép

JIS G3106 SM400 SM400A, SM400B, SM400C

Kích thước (mm)

Độ dày:  6 mm -  300mm,
Chiều rộng: 1500 mm -  4050mm
Dài: 3000 – 12000mm

Tiêu chuẩn

JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn

 

 
 Thành phần hóa học

thành phần hóa học SM490 A/B/C

Grade

Các nguyên tố Max (%)

C max

Si

Mn

P

S

Cu (min)

Thép tấm SM400A

0.20-0.22

0.55

1.65

0.035

0.035

-

Thép tấm SM400B
 

0.18 – 0.20

0.55

1.65

0.035

0.035

 

Thép tấm SM400C

0.18

0.55

1.65

0.035

0.035

 



Tính chất cơ lý
 

 

Giới hạn chảy

N/mm2 (min)

Độ bền kéo

N/mm2

Độ dãn dài 

Độ dày mm

Độ dày mm

Độ dày mm

% min

t16

1640

t100

Thép tấm SM400A

325

315

490-610

t5

22

t16

17

Thép tấm SM400B

t50

21

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép tấm kết cấu hàn SM490 được sản xuất theo tiêu chuân JIS G3106. sức cong tối thiếu của thép tấm SM490 sẽ đạt trên 325Mpa và độ bền kéo tối thiếu 490Mpa, độ dày 5-200mm sức cong tối thiểu 315Mpa. Độ dày trên 40mm thì sức cong tối thiếu 295Mpa.
Sức bền kéo ( sức căng, độ bền kéo) đạt từ 490-610Mpa.

THÉP TẤM SM490

Mác thép

JIS G3106 SM490

Kích thước (mm)

Độ dày:  6 mm –  300mm,
Chiều rộng: 1500 mm –  4050mm
Dài: 3000 – 12000mm

Tiêu chuẩn

JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn

 

Ứng dụng: được sử dụng cho cầu, tàu, đầu kéo toa xe, bể chứa xăng dầu, bình chứa và các công tác thi công khác có khả năng chịu hàn tốt...

 Thành phần hóa học

SM490 thành phần hóa học

Grade

 Các nguyên tố Max (%)

C max

Si

Mn

P

S

Cu (min)

Thép tấm SM490A

0.20-0.22

0.55

1.65

0.035

0.035

Thép tấm SM490B

0.18 – 0.20

0.55

1.65

0.035

0.035

 

Thép tấm SM490C

0.18

0.55

1.65

0.035

0.035

 

Công thức tính carbon tương đương: Ceq = C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15%

Tính chất cơ lý

 

Giới hạn chảy
N/mm2 (min)

Độ bền kéo
N/mm2

Độ dãn dài

Độ dày
 mm

Độ dày
mm

Độ dày
 mm

% min

t16

16≦40

t100

Thép tấm SM490A
Thép tấm SM490B
Thép tấm SM490C

325

315

490-610

<5

22

<16

17

<50

21

Mác thép tương đương

Mác thép tương đương SM490

Châu Âu

Bỉ

Đức

Pháp

Italy

Thụy Điển

Ấn Độ

Mỹ

Anh

S355JR

AE 355 B

 

E 36-2

Fe 510 B

SS21,32,01

IS 961

A633  gr A,C,D

50 B

 

 

thép tấm sm520

- Tiêu chuẩn: JIS G3106

- Thép tấm SM520 được chia làm hai loại SM520B và SM520C

- SM520B / SM520C : Thép tấm siêu nặng cho kết cấu hàn, nó cũng là thép kết cấu cường độ cao cacbon thấp với đặc tính tạo hình nguội tốt.

 

JIS G3106 SM520B
Chemical composition % MAX
  C Si Mn P S
TH(MM) ≤50 >50≤200        
  0.20 0.20 0.55 1.6 0.035 0.035
Mechanical properties  MIN
  Yield strength   (N/MM2) Tensile strength (N/MM2) Elongation %
TH(MM) ≤16 >16-40 >40-75 >75-100 >100-160 >160-200 ≤100 >100-200 ≤15 >5-16 >16-50 >40
  365 355 335 325 520-640 19 15 19 21
 
JIS G3106 SM520C
Chemical composition % MAX
  C Si Mn P S
TH(MM) ≤50 >50≤200        
  0.20 0.20 0.55 1.6 0.035 0.035
Mechanical properties  MIN
  Yield strength   (N/MM2) Tensile strength (N/MM2) Elongation %
TH(MM) ≤16 >16-40 >40-75 >75-100 >100-160 >160-200 ≤100 >100-200 ≤15 >5-16 >16-50 >40
  365 355 335 325 520-640 19 15 19 21
 

Thép Tấm SM570-JIS G3106 là sản phẩm thép tấm được cán nóng, có cơ lý tính tốt nhất trong nhóm thép được sản xuất theo Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3106 phục vụ cho kết cấu hàn.

thép tấm sm570

 Ứng dụng: được sử dụng cho cầu, tàu, đầu kéo toa xe, bể chứa xăng dầu, bình chứa và các công tác thi công khác có khả năng chịu hàn tốt...

 Theo tiêu chuẩn JIS G3106, thứ tự các mác thép theo giới hạn chảy và độ bền kéo được chia ra như sau:

Mác thép SM400 bao gồm: SM400A, SM400B, SM400C

Mác thép SM490 bao gồm: SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB

Mác thép SM520 bao gồm: SM520B, SM520C

Mác thép SM570

 Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có đầy đủ Chứng chỉ xuất xứ (CO) và Chứng chỉ chất lượng (CQ)

 Độ dày sản xuất phổ biến:

Ký hiệu mác

Sản phẩm thép

Chiều dày áp dụng

 

SM 570

Thép  tấm,  thép  cuộn  và  thép hình

≤ 100

 
 

Thép cán dẹt

≤40

 

 Thành phần hóa học:

Ký hiệu cấp

Chiều dày

C

Si

Mn

P

S

 

SM570

Bằng và dưới 100mm

0.18 max

0.55 max

1.70 max

0.035 max

0.035 max

 
 

 Cơ lý tính sản phẩm:

Ký hiệu

Điểm chảy hay giới hạn chảy Mpa

Ứng suất kéo Mpa

Độ giãn dài %

 

Chiều dày mm

Chiều dày mm

Chiều dày mm

%

 

< 16

> 16, ≤ 40

> 40, ≤ 75

> 75, ≤ 100

> 100, ≤ 160

> 160, ≤ 200

< 100

> 100, ≤ 200

 

SM570

460 min

450 min

430 min

420 min

-

-

570 ÷ 720

-

≤ 16

19 min

 
 
 

 Các mác thép tương đương:

EU 

USA

Germany

Japan

France

England

European old

Italy

EN

-

DIN,WNr

JIS

AFNOR

BS

EN

UNI

S460M (1.8827)

A572Gr.65

StE460

SM570

E460R

55C

FeE460KGTM

FeE460KG

 

A913Gr.65

StE460TM

 

 

 

 

FeE460KGTM

 

 

 
Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607