THÉP TẤM S50C LÀM GIAO CƠ KHÍ/ THÉP LÀM DAO S50C
THÉP TẤM S50C LÀM GIAO CƠ KHÍ/ THÉP LÀM DAO S50C là loại thép carbon trung bình, thuộc nhóm thép làm khuôn nhựa và khuôn dập. Nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, và các chi tiết máy móc cần độ cứng và độ bền cao. Các đặc điểm chính của thép tấm S50C gồm: Thành phần hóa học: Chủ yếu là carbon (khoảng 0.47% - 0.53%), ngoài ra còn có mangan, silic, lưu huỳnh và phốt pho.
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
THÉP TẤM S50C LÀM GIAO CƠ KHÍ/ THÉP LÀM DAO S50C
THÉP TẤM S50C LÀM GIAO CƠ KHÍ/ THÉP LÀM DAO S50C là loại thép carbon trung bình, thuộc nhóm thép làm khuôn nhựa và khuôn dập. Nó được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, và các chi tiết máy móc cần độ cứng và độ bền cao. Các đặc điểm chính của thép tấm S50C gồm:
Thành phần hóa học: Chủ yếu là carbon (khoảng 0.47% - 0.53%), ngoài ra còn có mangan, silic, lưu huỳnh và phốt pho.
Mác thép tương đương
So sánh mác thép tương đương |
||
DIN |
1C50 |
|
AISI |
1050 |
|
UNI 7846 |
||
BS 970 |
||
UNE 36011 |
||
SAE J 403-AISI |
Thành phần hóa học
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S50C |
0.47-0.55 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Tính chất cơ lý
Tensile |
Yield Strength |
Elon- |
Reduction of area |
Impact merit |
Resilient value |
Degree of |
Annealed |
Test |
≥630 |
≥375 |
≥14 |
≥40 |
≥31 |
≥39 |
≤241HB |
≤207HB |
25 |
Đặc tính cơ học: Độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và khả năng gia công tốt.
Ứng dụng: Làm khuôn ép nhựa, khuôn dập, các chi tiết chịu tải trọng cao trong máy móc công nghiệp, và các chi tiết yêu cầu độ bền và độ cứng lớn.
Thép S50C còn có thể được xử lý nhiệt để cải thiện các tính chất như độ cứng và khả năng chống mài mòn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu cao.