• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP TẤM S450J0 DÀY 16LY/16MM

Thép hợp kim thấp S450J0, thép tấm S450J0, thép tấm S450J0 là loại thép theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 10025-2: 2010. Thép tấm S450J0 sở hữu cường độ chảy tối thiểu 450 Mpa cho độ dày tấm thép bằng nhau và vành đai 16mm, và độ bền kéo từ 550mm đến 720mm

Giới thiệu sản phẩm

THÉP TẤM S450J0 DÀY 16LY/16MM

THÉP TẤM S450J0 DÀY 16LY/16MM

Thép hợp kim thấp S450J0, thép tấm S450J0, thép tấm S450J0 là loại thép theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 10025-2: 2010. Thép tấm S450J0 sở hữu cường độ chảy tối thiểu 450 Mpa cho độ dày tấm thép bằng nhau và vành đai 16mm, và độ bền kéo từ 550mm đến 720mm.Khi cán, thép tấm hợp kim thấp S450J0 phải được thực hiện thử nghiệm va đập ở nhiệt độ thấp ở 0 centigree.Xinsteel có khả năng cung cấp thép tấm S450J0 với độ dày 350mm và xử lý nhiệt bình thường để đảm bảo tính chất thép cho S450J0.

Yêu cầu kỹ thuật & Dịch vụ bổ sung đối với thép tấm S450J0:
 Thử nghiệm va đập ở nhiệt độ thấp cán
theo tiêu chuẩn NACE MR-0175 (HIC + SSCC)
 Thử nghiệm siêu âm theo EN 10160, ASTM A435, A577, A578
 Được cấp chứng chỉ thử nghiệm Orginal Mill theo EN 10204 ĐỊNH DẠNG 3.1

 Đặc tính kỹ thuật cho tấm thép S450J0:

Độ dày (mm)

S450J0

≤ 16

> 16 ≤ 40

> 40 ≤ 63

> 63 ≤ 80

> 80 ≤ 100

> 100 ≤ 150

> 150 ≤ 200

> 200 ≤ 250

> 250

Sức mạnh năng suất (≥Mpa)

450

430

410

390

380

380

380

380

380

 

<3

≥ 3 ≤ 100

> 100 ≤ 150

> 150 ≤ 250

> 250

Độ bền kéo (Mpa)

550-720

530-700

530-700

530-700

530-700


 Thành phần hóa học cho thép tấm S450J0 (Phân tích Ladle Max%)
 

Thành phần nguyên tố hóa học chính của thép tấm S450J0

Độ dày (mm)

C

Si

Mn

P

S

N

Cu

T≤16

0,20

0,55

1,70

0,030

0,030

0,025

0,55

16

0,20

40

0,22

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607