THÉP TẤM S355J0 / THÉP TẤM S355JO NHẬP KHẨU NĂM 2024
Thép tấm S355JO là gì? Thép tấm được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025: 1990 S355J0 Và tiêu chuẩn EN10025: 2004-S355J0, được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu, thép tấm cán nóng. Chi tiết sản phẩm và đặc trưng Thép tấm S355J0 là thép không hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn của Châu Âu, được biết như EN10025 thép kết cấu chung cường độ cao.
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
THÉP TẤM S355J0 / THÉP TẤM S355JO NHẬP KHẨU NĂM 2024
Thép tấm được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025: 1990 S355J0 Và tiêu chuẩn EN10025: 2004-S355J0, được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu, thép tấm cán nóng
Tiêu chuẩn thép tấm
Định danh | ASTM / ASME |
Tiêu chuẩn | EN 10025-2: 2004 thép tấm cán nóng kết cấu chung. Điều kiện giao hàng: thép kết cấu không hợp kim |
Kích thước | Độ dày 3mm-300mm Rộng: 1500-3000 Dài: 6000-12000 Theo đơn đặt hàng |
Dạng | Cuộn, tấm kiện, tấm đúc, tấm chống trượt |
Hoàn thiện | Cán nóng (HR), cán nguội (CR), 2B, 2D, BA NO(8), SATIN (phủ nhựa) |
Độ cứng | Cứng, mềm, bán cứng |
Mức thép | EN 10025 S355J0 DIN 1.0553 |
Tiêu chuẩn
Mỹ | Đức | Nhật | Pháp | anh | Châu Âu | ý | Bỉ | Tây ban Nha | China |
– | DIN,WNr | JIS | AFNOR | BS | EN | UNI | NBN | UNE | GB |
A441 | St52-3U | SS490B | E36-3 | 50C | Fe510C | Fe510C | AE355C | AE355C | 16Mn |
A633 |
Thành phần hoá học
Mức thép | C max. % |
Mn max. % |
Si max. % |
P max. % |
S max. % |
N max. % |
Cu max. % |
Other max. % |
CEV max. % |
||||
Độ dày danh nghĩa mm |
Độ dày danh nghĩa mm |
||||||||||||
≤16 | >16 ≤40 |
>40 | ≤30 | >30 ≤40 |
>40 ≤125 |
||||||||
S355J0 | 0,20 | 0,20 | 0,22 | 1,60 | 0,55 | 0,035 | 0,035 | 0,012 | 0,55 | – | 0,45 | 0,47 | 0,47 |
Tính chất cơ lý
Giới hạn chảy Min Reh MPa |
Độ bền kéo Rm MPa |
Độ dãn dài min – A Lo = 5,65 * √So (%) |
Thử nghiệm va đập | |||||||||||
Mức thép | Độ dày danh nghĩa mm |
Độ dày danh nghĩa mm |
Độ dày danh nghĩa mm |
Nhiệt độ | Min. năng lương hấp thụ | |||||||||
≤16 | >16 ≤40 |
>40 ≤63 |
>63 ≤80 |
>80 ≤100 |
>100 ≤125 |
>3 ≤100 |
>100 ≤125 |
>3 ≤40 |
>40 ≤63 |
>63 ≤100 |
>100 ≤125 |
°C | J | |
S355J0 | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 | 470-630 | 450-600 | 22 | 21 | 20 | 18 | 0 | 27 |
Thép tấm được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025: 1990 S355J0 Và tiêu chuẩn EN10025: 2004-S355J0, được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu, thép tấm cán nóng.
Chi tiết sản phẩm và đặc trưng
Thép tấm S355J0 là thép không hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn của Châu Âu, được biết như EN10025 thép kết cấu chung cường độ cao. Nó cáo khả năng hàn và khả năng chế tạo tuyệt với. Chữ S trong Structural Steel là thép tấm kết cấu chung, 355 là giới hạn chảy nhỏ nhất, J0 tức là thử nghiệm khả năng hấp thụ năng lượng va đập tại nhiệt độ 0 độ C với lực va đập 27J, N là thép đã được thường hoá. Sản phẩm thép tấm S355J0 là thép cường lực, kháng lại sự ăn mòn, tính năng hàn tốt, tính năng gia công chi tiết máy móc, chính xác về kích thước, bền, dòng đời sản phẩm bền lâu.
Thép tấm S355J0 được sản xuất nhiều loại hình dạng và kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Được sản xuất bởi những hang thép hàng đầu, chúng tôi đưa ra thép tấm chính xác về kích thước và dung size. Thêm vào đó, nội địa hoá hay toàn cầu đều được bảo đảm trong quá trình sản xuất. Thép tấm cán nóng cũng như cán ngội được sản xuất sử dụng phương pháp nhiệt luyện và làm cứng.
Thử nghiệm và tài liệu
Thử nghiệm là 1 phần quan trọng nhất đối với quá trình sản xuất thép tấm S355J0. Tuy nhiên, để kiểm tra được chất lượng, sự thể hiện của thép tấm, rất nhiều các phân tích phải được được hiện.
Kiểm tra độ cứng
Thử nghiệm IBR
Thử nghiện PMI
Thử nghiệm khả năng kháng lại sự ăn mòn.
Thử nghiêm cán phẳng.
Thử nghiệm uốn cong.
Thử nghiệm phóng xạ.
Thử nghiệm siêu âm.
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu…
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.