THÉP TẤM C45 DÀY 1,6LI 2LI 3LI 4LI 5LI 6LI 7LI 10LI 8LI
THÉP TẤM C45 DÀY 1,6LI 2LI 3LI 4LI 5LI 6LI 7LI 10LI 8LI là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản, CT3 của Nga. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy… THÉP TẤM C45 DÀY 1,6LI 2LI 3LI 4LI 5LI 6LI 7LI 10LI 8LI là một trong số những loại thép có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Thép S45C hiện đang được công ty Thép Kiên Long nhập khẩu và phân phối trực tiếp tới khách hàng với giá cạnh tranh và chất lượng tốt nhất. Chúng tôi có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng CO/CQ của các loại thép tấm phân phối trên thị trường. Tên sản phẩm: Thép tấm S45C, Thép tấm C45, Thép tấm ASTM A578. – Thép tấm S45C là thép tấm cán nóng, cường độ cao. – Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3. – Mác thép S45C: S45C, S45Cr, S50C.
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
THÉP TẤM C45 DÀY 1,6LI 2LI 3LI 4LI 5LI 6LI 7LI 10LI 8LI
THÉP TẤM C45 DÀY 1,6LI 2LI 3LI 4LI 5LI 6LI 7LI 10LI 8LI là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản, CT3 của Nga. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…
THÉP TẤM C45 DÀY 1,6LI 2LI 3LI 4LI 5LI 6LI 7LI 10LI 8LI là một trong số những loại thép có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Thép S45C hiện đang được công ty Thép Kiên Long nhập khẩu và phân phối trực tiếp tới khách hàng với giá cạnh tranh và chất lượng tốt nhất. Chúng tôi có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng CO/CQ của các loại thép tấm phân phối trên thị trường.
Tên sản phẩm: Thép tấm S45C, Thép tấm C45, Thép tấm ASTM A578.
– Thép tấm S45C là thép tấm cán nóng, cường độ cao.
– Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3.
– Mác thép S45C: S45C, S45Cr, S50C.
– Quy cách tấm thép S45C: 0.9mm – 300mm.
- Ứng dụng THÉP TẤM C45 DÀY 1,6LI 2LI 3LI 4LI 5LI 6LI 7LI 10LI 8LI:
Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G4051-2009.
Thép tấm S45C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,…
Mác thép tấm tương đương thép S45C
S45C JIS G 4051 |
So sánh các loại thép |
DIN |
C45, CK45, CF45, CQ45 |
AISI |
1045, 1046 |
ASTM |
A29, A510, A519, A576, A682 |
EN / BS |
EN-8 /BS970080M40 |
UNE / UNI |
– UNE36011 / UNI 7846 |
SAE |
-J403, J412, J414 |
Thành phần hóa học:
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S45C |
0.38-0.45 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Tính chất cơ lý:
Tensile |
Yield Strength |
Elon- |
Reduction of area |
Impact merit |
Resilient value |
Degree of |
Annealed |
Test |
≥630 |
≥375 |
≥14 |
≥40 |
≥31 |
≥39 |
≤241HB |
≤207HB |
25 |