• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP ỐNG PHI 21, THÉP ỐNG 1/2 INCH

Thép ống đúc phi 21 có độ dày 2mm - 5mm Chiều dài: ống đúc từ 3m - 12m. Hoặc cắt quy cách theo yêu cầu Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu

Giới thiệu sản phẩm

Công ty Thép Kiên Long  chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 21 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.

ống đúc phi 21

Thép ống đúc phi 21 có thông số kỹ thuật

Đường kính: phi 21.3, DN15

Độ dày:  Thép ống đúc phi 21 có độ dày 2mm - 5mm

Chiều dài: ống đúc từ 3m - 12m. Hoặc cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu

Ứng dụng :  Thép ống đúc được sử dụng  dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc…

Công ty Thép Kiên Long xin gửi lời chào trân trọng và lời chúc sức khỏe đến Quý Công ty. Công ty chúng tôi hân hạnh gửi đến Quý công ty Bảng quy cách ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53/A106/ API 5L 

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa

INCH

OD

Độ dày (mm)

Trọng Lượng (Kg/m)

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

2.11

1.00

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

2.41

1.12

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

2.77

1.27

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

2.77

1.27

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

3.73

1.62

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

4

1.71

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

4.5

1.86

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

4.78

1.95

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

5.5

2.14

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

6.5

2.37

Thép ống đúc phi 21

DN15

1/2

21.3

7.47

2.55

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 21

 MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08


Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc phi 21

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000


*2.Tiêu chuẩn ASTM  A53 :

Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Mác thép

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

 

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Grade A

0.25

0.95

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Grade B

0.30

1.20

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08


Tính chất cơ học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Thép ống đúc phi 21

GradeA

Grade B

Năng suất tối thiểu

30.000 Psi

35.000 Psi

Độ bền kéo tối thiểu

48.000 psi

60.000 Psi


*3.Tiêu chuẩn ASTM  API5L :

Thành phần chất hóa học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM API5L:

 

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

 

-  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.                 

-  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 21 tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng 
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

 

 

Grade A

30

48

0.93

28

 

Grade B

35

60

0.93

23

 

QUY CÁCH THAM KHẢO:

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC

 

 

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thép ống ASTM A335, ASTM A53A106, API 5L, JIS G3467, JIS G3458...thép ống carbon, thép ống không gỉ, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn thẳng, thép ống hàn xoắn, thép hìnhthép tấm, sắt thép xây dựng đảm bảo đủ số lượng, giao hàng nhanh, cam kết sản phẩm chính hãng.

Hãy liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay

 Hotline: 0917 868 607

 Email: thepkienlong@gmail.com

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607