THÉP ỐNG PHI 17, THÉP ỐNG 3/8 INCH
Thép ống đúc phi 17 DN10 Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API5L Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN Đường kính: Thép ống phi 17 có đường kính ngoài 17.1 Đường kính danh nghĩa DN10 Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 1.5 đến 5 ly Chiều dài: Thép ống đúc từ 3m- 14m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Kiên Long chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 17 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
Thép ống đúc phi 17 DN10 Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API5L
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống phi 17 có đường kính ngoài 17.1 Đường kính danh nghĩa DN10
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 1.5 đến 5 ly
Chiều dài: Thép ống đúc từ 3m- 14m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
ứng dụng :Thép ống đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,
Thép ống tiêu chuẩn ASTM A53 dùng trong xây dựng, dẫn nước
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu./
Ứng dụng của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép cacbor liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
Đặc điệm kĩ thuật của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 có độ bền kéo 58000Mpa-70000Mpa, thích hợp cho việc uốn,
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao.
Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.
Quy cách Thép ống đúc phi 17 tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
1.65 |
0.63 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
1.85 |
0.70 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
2.31 |
0.84 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
2.25 |
0.82 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
3 |
1.04 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
3.2 |
1.10 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
3.5 |
1.17 |
Thép ống đúc phi 17 |
DN10 |
3/8 |
17.1 |
4.05 |
1.30 |
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 17 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 17 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 17 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 17 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|
QUY CÁCH THAM KHẢO:
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thép ống ASTM A335, ASTM A53, A106, API 5L, JIS G3467, JIS G3458...thép ống carbon, thép ống không gỉ, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn thẳng, thép ống hàn xoắn, thép hình, thép tấm, sắt thép xây dựng đảm bảo đủ số lượng, giao hàng nhanh, cam kết sản phẩm chính hãng.
Hãy liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay
Hotline: 0917 868 607
Email: thepkienlong@gmail.com