• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP ỐNG PHI 13, THÉP ỐNG 1/4 INCH

Thép ống đúc phi 13DN8 Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API5L Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN Đường kính: Thép ống phi 13 có đường kính ngoài 13.7 Đường kính danh nghĩa DN8 Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 1.5 đến 5ly Chiều dài:Thép ống đúc phi 13 có chiều dài từ 3m đến 12m Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…

Giới thiệu sản phẩm

Công ty Thép Kiên Long  chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 13 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.

THÉP ỐNG PHI 13

Thép ống đúc phi 13DN8 Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API5L

Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN

Đường kính: Thép ống phi 13 có đường kính ngoài 13.7 Đường kính danh nghĩa DN8

Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 1.5 đến 5ly

Chiều dài:Thép ống đúc phi 13 có chiều dài từ 3m đến 12m

Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…

ứng dụng : Thép ống đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,

Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,

Thép ống tiêu chuẩn ASTM A53 dùng trong xây dựng, dẫn nước

Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ứng dụng của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :

Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…

Đặc điệm kĩ thuật của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 có độ bền kéo 58000Psi-70000Psi, thích hợp cho việc uốn,

Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.

Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao.

Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.

Quy cách Thép ống đúc phi 13 tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa 

INCH

OD

Độ dày (mm)

Trọng Lượng (Kg/m)

Thép ống đúc phi 13

DN8

1/4

13.7

1.65

0.49

Thép ống đúc phi 13

DN8

1/4

13.7

1.85

0.54

Thép ống đúc phi 13

DN8

1/8

13.7

2.24

0.63

Thép ống đúc phi 13

DN8

1/8

13.7

2.25

0.64

Thép ống đúc phi 13

DN8

1/8

13.7

3

0.79

Thép ống đúc phi 13

DN8

1/8

13.7

3.02

0.80

Thép ống đúc phi 13

DN8

1/8

13.7

3.5

0.88

Thép ống đúc phi 13

DN8

1/8

13.7

4

0.96

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :

Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 13 tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 13

 MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08


Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 13 tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc phi 13

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000


*2.Tiêu chuẩn ASTM  A53 :

Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 13 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Mác thép

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

 

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Grade A

0.25

0.95

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Grade B

0.30

1.20

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08


Tính chất cơ học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 13 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Thép ống đúc phi 13

GradeA

Grade B

Năng suất tối thiểu

30.000 Psi

35.000 Psi

Độ bền kéo tối thiểu

48.000 psi

60.000 Psi


*3.Tiêu chuẩn ASTM  API5L :

Thành phần chất hóa học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 13 tiêu chuẩn ASTM API5L:

 

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

 

-  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.                 

-  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 13 tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng 
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

 

 

Grade A

30

48

0.93

28

 

Grade B

35

60

0.93

23

 

QUY CÁCH THAM KHẢO:

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC

 

 

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp thép ống ASTM A335, ASTM A53A106, API 5L, JIS G3467, JIS G3458...thép ống carbon, thép ống không gỉ, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn thẳng, thép ống hàn xoắn, thép hìnhthép tấm, sắt thép xây dựng đảm bảo đủ số lượng, giao hàng nhanh, cam kết sản phẩm chính hãng.

Hãy liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay

 Hotline: 0917 868 607

 Email: thepkienlong@gmail.com

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607