THÉP ỐNG 27X7MM/ THÉP ỐNG ĐÚC 26.7X7LY
Thép ống đúc phi 27 DN20 Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API5L Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN Đường kính: Thép ống phi 27 có đường kính ngoài 26.7 Đường kính danh nghĩa DN20 Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 2.87 đến 10 ly Chiều dài: Thép ống đúc từ 6m Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
THÉP ỐNG 27X7MM/ THÉP ỐNG ĐÚC 26.7X7LY
THÉP ỐNG 27X7MM/ THÉP ỐNG ĐÚC 26.7X7LY
Thép ống đúc phi 27 DN20 Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API5L
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống phi 27 có đường kính ngoài 26.7 Đường kính danh nghĩa DN20
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 2.87 đến 10 ly
Chiều dài: Thép ống đúc từ 6m
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng : Thép ống đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,
Thép ống tiêu chuẩn ASTM A53 dùng trong xây dựng, dẫn nước
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu./
Ứng dụng của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
Đặc điệm kĩ thuật của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 có độ bền kéo 58000Psi-70000Psi, thích hợp cho việc uốn,
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao.
Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.
Quy cách Thép ống đúc phi 27 tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
1.65 |
1.02 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
2.1 |
1.27 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
2.5 |
1.49 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
2.87 |
1.69 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
2.9 |
1.70 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
3 |
1.75 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
3.05 |
1.78 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
3.5 |
2.00 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
3.91 |
2.20 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
7 |
3.40 |
Thép ống đúc phi 27 |
DN20 |
3/4 |
26.7 |
7.8 |
3.64 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 27 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 27 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 27 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 27 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 27 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 27 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 27 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 27 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 27 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|
QUY CÁCH THAM KHẢO: