THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY
Công ty Thép Kiên Long chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại: THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY, Thép hộp 150X350x5LY, Thép hộp 150X350x6LY, Thép hộp 150X350x8LY, Thép hộp 150X350x10LY, Thép hộp150X350x12LY, Thép hộp 150X350x15LY, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm... Thép hộp 350×150 hàng đen, với cường độ cao chuyên dùng cho cơ khí chế tạo, kết cấu nhà xưởng với đầy đủ tiêu chuẩn phù hợp mọi công trình Xuất xứ thép hộp: nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và Việt Nam Sản phẩm thép hộp dày 150×350 được sản xuất và nhập khẩu từ nước ngoài theo quy trình sản xuất hiện đại, đáp ứng được nhu cầu sử dụng kết cấu, chế tạo, có độ bền cao, độ cứng tốt, dễ dàng sản xuất, gia công, phay tiện và liên kết hàn, bu lông… TIÊU CHUẨN THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY Theo tiêu Chuẩn: ASTM, EN, GOST, TCVN, JIS, DIN, GB Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D... Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất. Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Danh mục: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Giới thiệu sản phẩm
THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY
Công ty Thép Kiên Long chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại: THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY, Thép hộp 150X350x5LY, Thép hộp 150X350x6LY, Thép hộp 150X350x8LY, Thép hộp 150X350x10LY, Thép hộp150X350x12LY, Thép hộp 150X350x15LY, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...
Thép hộp 350×150 hàng đen, với cường độ cao chuyên dùng cho cơ khí chế tạo, kết cấu nhà xưởng với đầy đủ tiêu chuẩn phù hợp mọi công trình
Xuất xứ thép hộp: nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và Việt Nam
Sản phẩm thép hộp dày 150×350 được sản xuất và nhập khẩu từ nước ngoài theo quy trình sản xuất hiện đại, đáp ứng được nhu cầu sử dụng kết cấu, chế tạo, có độ bền cao, độ cứng tốt, dễ dàng sản xuất, gia công, phay tiện và liên kết hàn, bu lông…
TIÊU CHUẨN THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, EN, GOST, TCVN, JIS, DIN, GB
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP CHỮ NHẬT 350X150:
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 350x150 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp chữ nhật 350x150x5 |
350 |
x |
150 |
x |
5 |
38.86 |
2 |
Thép hộp chữ nhật 350x150x6 |
350 |
x |
150 |
x |
6 |
46.53 |
3 |
Thép hộp chữ nhật 350x150x8 |
350 |
x |
150 |
x |
8 |
61.80 |
4 |
Thép hộp chữ nhật 350x150x10 |
350 |
x |
150 |
x |
10 |
76.93 |
5 |
Thép hộp chữ nhật 350x150x12 |
350 |
x |
150 |
x |
12 |
91.94 |
6 |
Thép hộp chữ nhật 350x150x15 |
350 |
x |
150 |
x |
15 |
114.22 |
Ngoài thép hộp chữ nhật 350×150 còn có thép hộp 200×400, thép hộp 250×350, thép hộp 350×150, thép hộp 300×200, thép hộp 300×150, thép hộp 250×150, thép hộp 100×200, thép hộp 100×150, thép hộp 75×150, thép hộp 75×125, thép hộp 80×120, thép hộp 50×100, thép hộp 30×60, thép hộp 40×80, thép hộp 60×120, thép hộp 25×50, thép hộp 20×40, thép hộp 175×125
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY:
THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY TIÊU CHUẨN SS400:
Thành phần hóa học của thép hộp SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
|||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
||
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tính: THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà THÉP HỘP CN 350X150X5LI 5MM 5LY có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng. Vui lòng liên hệ Mr. Thái: 0907868456 để được biết thêm chi tiết.