• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI, Thép hộp 150X350x5LY, Thép hộp 150X350x6LY, Thép hộp 150X350x8LY, Thép hộp 150X350x10LY, Thép hộp150X350x12LY, Thép hộp 150X350x15LY, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm... Thép hộp 350×150 hàng đen, với cường độ cao chuyên dùng cho cơ khí chế tạo, kết cấu nhà xưởng với đầy đủ tiêu chuẩn phù hợp mọi công trình Xuất xứ thép hộp: nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và Việt Nam Sản phẩm thép hộp dày 150×350 được sản xuất và nhập khẩu từ nước ngoài theo quy trình sản xuất hiện đại, đáp ứng được nhu cầu sử dụng kết cấu, chế tạo, có độ bền cao, độ cứng tốt, dễ dàng sản xuất, gia công, phay tiện và liên kết hàn, bu lông… TIÊU CHUẨN THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI Theo tiêu Chuẩn: ASTM, EN, GOST, TCVN, JIS, DIN, GB Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D... Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Giới thiệu sản phẩm

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI

Công ty Thép Kiên Long chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại: THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI, Thép hộp 150X350x5LY, Thép hộp 150X350x6LY, Thép hộp 150X350x8LY, Thép hộp 150X350x10LY, Thép hộp150X350x12LY, Thép hộp 150X350x15LY, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...  

Thép hộp 350×150 hàng đen, với cường độ cao chuyên dùng cho cơ khí chế tạo, kết cấu nhà xưởng với đầy đủ tiêu chuẩn phù hợp mọi công trình
Xuất xứ thép hộp: nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan và Việt Nam

Sản phẩm thép hộp dày 150×350 được sản xuất và nhập khẩu từ nước ngoài theo quy trình sản xuất hiện đại, đáp ứng được nhu cầu sử dụng kết cấu, chế tạo, có độ bền cao, độ cứng tốt, dễ dàng sản xuất, gia công, phay tiện và liên kết hàn, bu lông…

TIÊU CHUẨN THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, EN, GOST, TCVN, JIS, DIN, GB

Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

Ứng dụng THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...

Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng. 

BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP CHỮ NHẬT 350X150:

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 350x150

STT

Tên sản phẩm

Quy cách (mm)

Khối lượng (Kg/mét)

1

Thép hộp chữ nhật 350x150x5

350

x

150

x

5

38.86

2

Thép hộp chữ nhật 350x150x6

350

x

150

x

6

46.53

3

Thép hộp chữ nhật 350x150x8

350

x

150

x

8

61.80

4

Thép hộp chữ nhật 350x150x10

350

x

150

x

10

76.93

5

Thép hộp chữ nhật 350x150x12

350

x

150

x

12

91.94

6

Thép hộp chữ nhật 350x150x15

350

x

150

x

15

114.22

Ngoài thép hộp chữ nhật 350×150 còn có thép hộp 200×400, thép hộp 250×350, thép hộp 350×150, thép hộp 300×200, thép hộp 300×150, thép hộp 250×150, thép hộp 100×200, thép hộp 100×150, thép hộp 75×150, thép hộp 75×125, thép hộp 80×120, thép hộp 50×100, thép hộp 30×60, thép hộp 40×80, thép hộp 60×120, thép hộp 25×50, thép hộp 20×40, thép hộp 175×125

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI:

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI TIÊU CHUẨN SS400:

Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

Mác thép 

Thành phần hóa học,% theo trọng lượng 

C. tối đa 

Si. tối đa 

Mangan 

P. tối đa 

S. max 

SS400 

0,050 

0,050 

Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

Mác thép

Yield Strength min.

Sức căng

Độ giãn dài min.

Impact Resistance min [J] 

(Mpa) 

MPa 

Độ dày <16 mm 

Độ dày ≥16mm 

 

Độ dày <5mm 

Độ dày 5-16mm 

Độ dày ≥16mm 

SS400 

245

235

400-510 

21

17

21

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C %

Si %

Mn %

P %

S %

Cr %

Ni %

MO %

Cu %

16

26

45

10

4

2

2

4

6

THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

Thành phần hóa học THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI

C

Si

Mn

P

S

≤ 0.25

≤ 0.040

≤ 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004

Cơ tính: THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI

Ts

Ys

E.L,(%)

≥ 400

≥ 245

468

393

34

Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà THÉP HỘP CN 150X350X8MM 8LY 8LI có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng. Vui lòng liên hệ Mr. Thái: 0907868456 để được biết thêm chi tiết.

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607