SCM415/ SCM420/ SCM430/ SCM435/ SCM440/ SCR420/ SCR440 THÉP LÀM TRỤC BÁNH RĂNG
Tiêu chuẩn mác thép SCM: JIS G4105 Tiêu chuẩn mác thép SCR: JIS G4104 Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… Kích thước: Đường kính từ phi 6 đến phi 850. Chiều dài 3400mm đến 6000mm, hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng. Thép tròn đặc là thép hợp kim thấp được sử dụng cho cấu trúc máy.
Danh mục: Thép tròn đặc, thép vuông đặc
Giới thiệu sản phẩm
SCM415/ SCM420/ SCM430/ SCM435/ SCM440/ SCR420/ SCR440 THÉP LÀM TRỤC BÁNH RĂNG
Tiêu chuẩn mác thép SCM: JIS G4105
Tiêu chuẩn mác thép SCR: JIS G4104
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
Kích thước: Đường kính từ phi 6 đến phi 850. Chiều dài 3400mm đến 6000mm, hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Thép tròn đặc là thép hợp kim thấp được sử dụng cho cấu trúc máy.
Mác thép tương đương:
Mác thép 4135 do AISI sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ
Mác thép 34crMo4 do DIN sản xuất theo tiêu chuẩn của Đức
Đặc điểm của THÉP TRÒN ĐẶC SCM415/SCM420/SCM425/SCM430/SCM435/SCM440 cắt theo quy cách:
Thép tiêu chuẩn JIS G4105 là loại thép có hàm lượng carbon cao có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt, trong môi trường mặn, nhiệt độ thay đổi liên tục.
Thép tròn đặc SCM sở hữu độ cứng cao, độ bền kéo cao, chịu được lực va đập lớn, giới hạn độ bền cao trong thời gian dài
TIÊU CHUẨN MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG:
GB |
ASTM / SAE / AISI |
JIS |
DIN |
TOCT |
35CrMo |
4135 |
SCM435 |
34CrMo4 |
35CD4 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TRÒN ĐẶC SCM:
C |
Si |
Mn |
S |
P |
Cr |
Mo |
0,32-0,40 |
0,17-0,37 |
0,40-0,90 |
0,035 |
0,035 |
0,80-1,10 |
0,15-0,25 |
CƠ TÍNH THÉP TRÒN ĐẶC SCM
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Độ giãn dài |
Độ thắt |
835 |
930 |
12 |
45 |
Mác thép |
Cuốn nóng |
Độ cứng ủ thép |
Làm cứng |
Làm cứng |
|
|||
Độc cứng Rockwell C (HRC) |
||||||||
Nhiệt độ (0 C) |
||||||||
below3.15 |
3.15~6.00 |
6.01~9.00 |
||||||
JIS |
SCM415 |
HRB105max |
90max |
850~900 tôi dầu |
33min |
30min |
24min |
|
SCM418 |
HRB105max |
90max |
850~900 tôi dầu |
34min |
32min |
27min |
||
SCM420 |
HRB105max |
90max |
850~900 tôi dầu |
36min |
34min |
31min |
||
SCM421 |
HRB105max |
92max |
850~900 tôi dầu |
37min |
36min |
33min |
||
SCM430 |
HRC 36max |
93max |
830~880 tôi dầu |
46min |
45min |
45min |
||
SCM432 |
HRC 35max |
90max |
830~880 tôi dầu |
47min |
46min |
45min |
||
SCM435 |
HRC 38max |
93max |
830~880 tôi dầu |
49min |
48min |
48min |
||
SCM440 |
HRC 39max |
95max |
830~880 tôi dầu |
52min |
51min |
50min |
||
SCM445 |
HRC 40max |
95max |
830~880 tôi dầu |
55min |
54min |
54min |
||
SCM822 |
HRB106max |
95max |
850~900 tôi dầu |
41min |
40min |
39min |
Thép tròn đặc SCR440 là thép hợp kim cán nóng dạng thanh tròn có chứa khoảng 1,0% Cr được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4104 của Nhật Bản.
Đặc điểm và ứng dụng của thép tròn đặc SCR440:
Thép tròn đặc SCR440 được xử lý nhiệt tốt trong quá trình sản xuất nên thép có độ dai, độ dẻo và khả năng chống mài mòn tốt.
Thép tròn đặc SCR440 có gía thành vừa phải, dễ gia công, được sử dụng rộng rãi trong bộ phận tôi luyện , bộ phận chịu tải trọng trung bình , tốc độ động cơ trung bình, những nơi cần bề mặt chống mài mòn và độ cứng.
Thép tròn đặc SCR440 đảm bảo tính cơ học của thép tốt nhất trong môi trường làm việc ở nhiệt độ 550-570 độ
So với thép S40C, thép tròn đặc SCR440 có độ bền và độ cứng tốt hơn, nhưng có thể bị nứt khi hàn.
Tiêu chuần của thép tròn đặc SCR440: JIS G4104/ EN 41Cr4 / DIN 1.7035 / AISI 5140 / ASTM 2245 / GB 40Cr / 530M40
Thép tròn đặc SCR440 nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga, Trung Quốc, Eu, Asean...
Thành phần hoá học của thép tròn đặc SCR440
Cấp | C | Mn | Si | Cr | P | S |
SCr440 | 0,38-0,43 | 0,6-0,85 | 0,15-0,35 | 0,9-1,2 | ≤ 0,03 | ≤ 0,03 |
Cơ lý tính của thép tròn đặc SCR440
Tỉ trọng | Độ đàn hồi | Độ giãn dài | Nhệt dung | Tải trọng | Độ bền kéo | Độ dẫn | Độ khuyết tán |
7,8g/cm3 | 210GPa (30 X 106 PSI) | 19-29% | 450J / kg K- | 73-124KN-m/ kg | 290 -840 MPa(42-120 X 103 Psi) | 45W /mK | 13 |
LƯU Ý: Chúng tôi có cắt quy cách theo yêu cầu