MUA BÁN THÉP CT45, CT3, C45, C50
Công ty Thép Kiên Long chuyên nhập khẩu và cung ứng sản phẩm THÉP CT45, CT3, C45, C50 được nhập khẩu từ : Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Kiên Long chuyên nhập khẩu và cung ứng sản phẩm THÉP CT45, CT3, C45, C50 được nhập khẩu từ : Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….
ĐẶC ĐIỂM
– Chủng loại: Thép tấm CT3
– Thành phần chủ yếu của tấm thép CT3 là thép carbon.
– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-89.
Thép tấm CT3: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo bồn bể chứa, làm các thùng hàng, thành ngăn, vách ngăn, bảng mã, hộp kim loại, nồi hơi và các ngành xây dựng dân dụng, kết cấu ngành hàng hải. Sử dụng để tạo nên các chi tiết máy. Ngoài ra thép tấm còn được dùng để làm các đồ nội thất như giường, tủ quần áo, bàn ghế..
TIÊU CHUẨN:
AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE...
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP TẤM TIÊU CHUẨN GOST 380-89 CT3:
Thành phần hóa học: Thép tấm CT3
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||
C |
Si |
Mn |
P(max) |
S(max) |
|
CT3 |
0.14 ~ 0.22 |
012 ~ 0.30 |
0.40 ~ 0.60 |
0.45 |
0.45 |
Tính chất cơ lý: THÉP TẤM TIÊU CHUẨN GOST 380-89 CT3
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
CT3 |
373 ~ 690 |
225 |
22 |
THÉP TẤM CT45 được nhập khẩu từ : Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….
ĐẶC ĐIỂM
– Chủng loại: Thép tấm CT45
– Thành phần chủ yếu của tấm thép CT45 là thép carbon.
– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.
Thép tấm CT45: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo bồn chứa xăng dầu, nồi hơi và các ngành xây dựng dân dụng. Sử dụng để tạo nên các chi tiết máy. Ngoài ra thép tấm còn được dùng để làm các đồ nội thất như giường, tủ quần áo, bàn ghế..
TIÊU CHUẨN:
AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE...
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP TẤM CT45:
Cơ tính:
CT45 |
Độ dày (mm) |
|||
≤ 16 |
> 16 ≤ 40 |
> 40 ≤ 100 |
> 100 |
|
Yield strength (≥Mpa) |
400 |
390 |
390 |
390 |
Độ bền kéo (Mpa) |
540 |
Thành phần hóa học:
Thành phần nguyên tố hóa học chính của CT45 |
||||
C |
Mn |
P |
S |
Các yếu tố hợp kim khác có thể được thêm vào |
0,30 |
0,30 |
0,040 |
0,040 |
Thép tấm S50C có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
Thép tấm s50c được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
Ứng dụng:
Thép Tấm S50C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, vỏ tàu,…trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
Mác thép tương đương
S50C |
So sánh mác thép tương đương |
|
DIN |
1C50 |
|
AISI |
1050 |
|
UNI 7846 |
||
BS 970 |
||
UNE 36011 |
||
SAE J 403-AISI |
Thành phần hóa học
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S50C |
0.47-0.55 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Tính chất cơ lý
Tensile |
Yield Strength |
Elon- |
Reduction of area |
Impact merit |
Resilient value |
Degree of |
Annealed |
Test |
≥630 |
≥375 |
≥14 |
≥40 |
≥31 |
≥39 |
≤241HB |
≤207HB |
25 |
Ngoài thép tấm S50C Thép Kiên Long còn cung cấp một số loại thép tấm khác như: Thép tấm A572, Thép tấm A36, Thép tấm AH36, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm Q345-B, Thép tấm Q345-D, Thép tấm SM490, Thép tấm S355JO, Thép tấm SM570, Thép tấm SS400, Thép tấm 65mn, Thép tấm s355,…
Liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay
Hotline: 0917 868 607
Email: thepkienlong@gmail.com