THÉP TRÒN SCR420, SCR440, LÁP TRÒN 20X, THÉP TRÒN ĐẶC 40X
Thép tròn đặc SCR420 (20X) là thép có cường độ cao, là thép chế tạo đã được xử lý nhiệt qua các quá trình tôi thép, ram thép. Độ cứng, độ dẻo, độ đàn hồi và các tính chất cơ lý của thép phụ thuộc vào hàm lượng carbon thấp, hợp kim crom thấp. Quá trình tôi dầu, ram thép tăng độ cứng từ 28-34 HRC. Thép SCR420 (20X) được thường hóa nên độ cứng thấp hơn 250HB. Với hàn lượng carbon thấp nên, SCR420 được phân vào thép hợp kim có tính chế tạo, tính hàn tốt. Thép Tròn đặc SCM440 (40X) dùng trong công nghiệp chế tạo trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí,cơ khí chính xác Làm khuôn dập nguội ,trục cán hình ,lưỡi cưa ,các chi tiết chịu mài mòn Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng …
Danh mục: Thép tròn đặc, thép vuông đặc
Giới thiệu sản phẩm
Thép tròn đặc SCR420 (20X) là thép có cường độ cao, là thép chế tạo đã được xử lý nhiệt qua các quá trình tôi thép, ram thép. Độ cứng, độ dẻo, độ đàn hồi và các tính chất cơ lý của thép phụ thuộc vào hàm lượng carbon thấp, hợp kim crom thấp. Quá trình tôi dầu, ram thép tăng độ cứng từ 28-34 HRC. Thép SCR420 (20X) được thường hóa nên độ cứng thấp hơn 250HB. Với hàn lượng carbon thấp nên, SCR420 được phân vào thép hợp kim có tính chế tạo, tính hàn tốt.
THÉP TRÒN ĐẶC SCR420 (20X)
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
JIS |
C % |
Si % |
Mn % |
P% |
S % |
Cr % |
Ni |
Cu |
SCR420 |
0.18-0.23 |
0.15- 0.35 |
0.60 – 0.85 |
≦0.030 |
≦0.030 |
0.90 – 1.20 |
≦0.25 |
≦0.30 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
JIS |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Độ cứng |
Giảm diện tích |
Tỷ lệ độc |
Va đập |
SCr420 |
MPa |
MPa |
% |
HRC |
% |
AKV/J |
|
835 |
540 |
10 min |
235 |
40 |
0.27 -0.30 |
47 min |
QUÁ TRÌNH NHIỆT LUYỆN
Thường hóa thép hợp kim SCR420 (20X)
Làm nóng chậm tới nhiệt độ 850 độ C và cho phép có đủ thời gian, để thép đủ nóng. Sau đó làm lạnh chậm trong lò, hợp kim SCR420 có độ cứng nhất là 250HB.
Làm cứng thép
Tôi thép từ từ tới nhiệt độ 880 độ C, sau đó ngâm thép tại nhiệt độ này vào dầu hoặc nước. Thép công cụ đạt được độ cứng này tại nhiệt độ phòng. Sau đó, tôi thép tại nhiệt độ từ 789 – 820 độ C, tiếp tục tôi thép trong môi trường dầu hoặc nước.
Ram thép
Làm nóng thép tới nhiệt độ 20 độ C, sau đó làm lạnh với dầu hoặc nước. Thép sẽ đạt độ cứng nhỏ nhất 179HB
Ứng dụng:
Thép tròn đặc SCR420 (20X) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng ô tô, hoặc truyền động, thép công cụ.
Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất với dụng cụ yêu cầu độ bền cao, độ mài mòn, tiếp xúc với nhiều môi trường phức tạp: Bánh răng, cần trục, trục truyền động, piston.
Đối với các xử lý nhiệt, cần tần số cao như trục bánh răng, máy bơm, ốc, vít, cẩu…
THÉP TRÒN ĐẶC SCM440, THÉP TRÒN ĐẶC 40X, LÁP TRÒN PHI 360 SCM440 là loại thép được sử dụng đặc biệt trong ốc vít cường lực cao, có nhiều lợi thế như các thành phần ổn định, các yếu tố độc tố thấp, hàm lượng thép tinh khiết cao, ít bị oxi hóa, tỷ lệ nứt gãy bề mặt thấp, cũng như dễ dàng trong xử lý nhiệt, tỷ lệ vỡ thấp trong xử lý nhiệt lạnh, tính chất ổn định trong điều trị nhiệt nóng, thậm chí độ cứng còn được ứng dụng rộng rãi trong động cơ, khuôn mẫu dập, bánh răng, các bộ phận của xe.
Đặc trưng của thép tròn đặc SCM440:
Khả năng cứng tuyệt vời thường được dùng cho cho ổ khóa chống cưa .
Chịu được nóng giòn tốt
Xử lý nhiệt ở nhiệt độ cao sẽ cho bề mặt bóng, đẹp
Khả năng hàn đạt hiệu quả cao
Dễ dàng việc hấp thu tác động, có thể phục hồi trở lại và có hầu như không gây ra bất kỳ thiệt hại khi va chạm.
Ưu điểm :
Dễ gia công
Dễ hấp thu tác động .
Dễ hàn.
Công dụng (ứng dụng)
Thép Tròn đặc SCM440 dùng trong công nghiệp chế tạo trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí,cơ khí chính xác
Làm khuôn dập nguội ,trục cán hình ,lưỡi cưa ,các chi tiết chịu mài mòn
Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng …
Mác thép tương đương:
TAIWAN – CNS |
CHINA – GB |
JAPAN – JIS |
USA – ASTM |
GERMANY – DIN |
SCM440 |
42CrMoA |
SCM440 |
4140, 4142 |
42CrMo4, 42CrMoS4 |
Thành phần hóa học:
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Ni |
Cr |
Mo |
SCM440 |
0.38 – 0.43 |
0.75 – 1.00 |
0.035 |
0.04 |
0.15 – 0.35 |
0.8 – 1.20 |
0.15 – 0.25 |
Tính chất cơ lý:
Sức bền kéo |
655MPa |
95.000Psi |
Giới hạn chảy |
415 MPa |
60200 Psi |
Modum cắt |
80 GPa |
|
Modum đàn hồi |
190 -210 GPa |
|
Tỷ lệ độc |
0.27 -0.30 |
|
Độ dãn dài tới điểm gãy (50mm) |
25.7% |
25.7% |
Độ cứng Brinell |
197 |
|
Độ cứng Knoop |
219 |
|
Độ cứng Rockwell B (HRB) |
92 |
|
Độ cứng Rockwell C (HRC) |
13 |
|
Độ cứng Vickers |
207 |
|
Khả năng chế tạo máy |
65% |