THÉP TRÒN ĐẶC PHI 28 S45C/ LÁP TRÒN TRƠN S45C PHI 28
Thép tròn đặc S45C phi 28 là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường. Thép S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe
Danh mục: Thép tròn đặc, thép vuông đặc
Giới thiệu sản phẩm
THÉP TRÒN ĐẶC PHI 28 S45C/ LÁP TRÒN TRƠN S45C PHI 28
THÉP TRÒN ĐẶC PHI 28 S45C/ LÁP TRÒN TRƠN S45C PHI 28
Thép tròn đặc S45C phi 28 là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường.
Thép S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…
Mác thép tương đương
Quốc gia |
Mỹ |
Anh |
Nhật |
Úc |
Tiêu chuẩn |
ASTM A29 |
EN 10083-2 |
JIS G4051 |
AS 1442 |
Mác thép |
1045 |
C45/1.1191 |
S45C |
1045 |
- Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Ni |
Cr |
ASTM A29 |
1045 |
0.43-0.50 |
0.60-0.90 |
0.04 |
0.050 |
- |
- |
- |
EN 10083-2 |
C45/1.1191 |
0.42-0.50 |
0.50-0.90 |
0.03 |
0.035 |
0.04 |
0.4 |
0.4 |
JIS G4051 |
S45C |
0.42-0.48 |
0.60-0.90 |
0.03 |
0.035 |
0.15-0.35 |
- |
- |
- Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
OD (mm) |
Độ dày t (mm) |
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
<16 |
<8 |
min. 490 |
700-850 |
min. 14 |
min. 35 |
<17-40 |
<8<=20 |
min. 430 |
650-800 |
min. 16 |
min. 40 |
<41-100 |
<20<=60 |
min. 370 |
630-780 |
min. 17 |
min. 45 |
Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
OD (mm) |
Độ dày t (mm) |
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ giãn dài A5(%) |
|
<16 |
<16 |
min. 390 |
min. 620 |
min. 14 |
|
<17-100 |
<16<=100 |
min. 305 |
min. 305 |
min. 16 |
|
<101-250 |
<100<250 |
min. 275 |
min. 560 |
min. 16 |
- Rèn thép tròn đặc S45C
Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.
- Quá trình nhiệt luyện
Rèn hoặc cuốn nóng: |
1100 – 850°C |
Tiêu chuẩn hóa: |
840 – 880°C/nhiệt thường |
Ủ mềm: |
680 – 710°C/lò luyện |
Làm cứng: |
820 – 860°C/nước, dầu |
Ủ: |
550 – 660°C/không khí |
- Ứng dụng
Thép tròn đặc S45C phi 28 được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa...