THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO, THÉP TẤM ASTM A572, THÉP TẤM Q345, THÉP TẤM S355JR, THÉP TẤM NHẬT BẢN
CHUYÊN CUNG CẤP CÁC LOẠI THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO, THÉP TẤM ASTM A572, THÉP TẤM Q345, THÉP TẤM S355JR, THÉP TẤM NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, HÀN QUỐC...
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép Tấm A572
THÉP TẤM TIÊU CHUẨN ASTM A572_GR.42, GR.50, GR.60
Thép tấm A572 là loại thép hợp kim thấp, cường độ cao và được chia làm các cấp với mác thép như sau: ASTM A572 GR.42/GR.45/GR.50/GR.60/GR.65.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN...
Thép tấm ASTM A572 là thép tấm cán nóng đã được nhiệt luyện và tiêu chuẩn hóa thép nên có cường độ cao. Thép tấm phải trải qua quá trình nhiệt luyện bao gồm tôi thép, ram thép, cường lực, tiêu chuẩn hóa…Tiếp đến là quá trình thử nghiệm: kiểm tra va đạp, siêu âm, uốn cong, thủy tĩnh.
Thép tấm A572 có quy cách như thế nào? Thép Kiên Long xin gửi đến bạn quy cách thép tấm ASTM A572 như sau:
- Độ dày: 3mm - 450mm
- Chiều rộng: 1500mm - 3000mm
- Chiều dài: 6000mm – 12000mm
Sản phẩm có xuất xứ: Nhật Bản, Hàn QUốc, Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Thái Lan…
Kích thước: độ dày từ 5mm - 120 mm
Khổ: 1500-6000mm, 2000x6000mm, 2000x12000mm, 2438x6000mm
Thép Kiên Long có nhận cắt theo quy cách của khách hàng liên hệ ngay hotline: 0917 868 607
Ứng dụng của thép tấm a 572 được sử dụng rộng rãi trong nhiều kết cấu như cầu cảng, đóng tàu, tòa nhà, xây dựng, kết cấu ống hàn, xe chở hàng, máy móc, phụ tùng xe tải và tháp truyền tải,...
Thành phần hóa học và cơ tính thép tấm a572
Thép tấm Q345 được công ty Thép Kiên Long phân phối tới khách hàng với đầy đủ CO/CQ và các giấy tờ kiểm định chất lượng. Thép Q345B sản xuất từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến hàng đầu như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và được Thép Kiên Long phân phối lại với chất lượng đảm bảo và giá cạnh tranh hàng đầu.
Ứng dụng thép tấm Q345B: Thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E có tính chất cơ học và kết cấu hàn toàn diện, có hiệu suất tốt trong kết cấu. Đươc sử dụng rộng rãi trong kết cấu hàn đường ray xe lửa, đóng tàu, giàn khoan, bể xăng dầu, nồi hơi, nghành công nghiệp ô tô, cầu đường và nhiều ứng dụng khác ….
Thép tấm Q345 là thép tấm cán nóng, cường độ cao.
Tiêu chuẩn thép Q345: GB/T 1591-94; GB/T 3274-2007.
Mác thép Q345: Q295B ~Q460C.
Quy cách tấm thép Q345: 3mm-300mm
Quy cách thép Q345: 3mm -120mm x 1500-2000mm x 6000 – 12000mm.
Tiêu chuẩn tương đương: ASTM A572; EN10025-2-2005.
Thành phần hóa học:
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||||||||
C |
Si max |
Mn max |
P |
S |
V |
N |
Cu |
Nb max |
Ti max |
|
Q345A |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
||
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.035 |
0.035 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
|||
Q345C |
0.20 |
0.50 |
1.70 |
0.030 |
0.030 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
||
Q345D |
0.18 |
0.50 |
1.70 |
0.030 |
0.030 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
||
Q345E |
0.18 |
0.50 |
1.70 |
0.025 |
0.025 |
0.15 |
0.07 |
0.20 |
Tính chất cơ lý
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
Q345A |
≥345 |
470-630 |
20 |
|
Q345B |
20 |
≥345 |
470-630 |
20 |
Q345C |
0 |
≥345 |
470-630 |
21 |
Q345D |
-20 |
≥345 |
470-630 |
21 |
Q345E |
-40 |
≥345 |
470-630 |
21 |
Thép tấm S355JR, S355J0, S355J2 , S355J2+N, S355J2+M được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc ...
Thép tấm S355J0, S355JR, S355J2 là thép tấm hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn Châu Âu bao gồm bốn trong số sáu “các bộ phận” trong tiêu chuẩn EN10025-2 :2004. Với sức cong bề mặt tối thiểu 345N/mm2, đáp ứng được yêu cầu về thành phần hóa học và các tính chất vật lý tương tự như ASTM A572 và ASTM A709
Thông tin chi tiết sản phẩm
MÁC THÉP |
S355J0 - S355JR - S355J2 |
TIÊU CHUẨN |
EN10025-2 2004 |
ỨNG DỤNG |
Thép tấm S355J2 , thép tấm S355JR , thép tấm S355J0 là thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao, và tương thích để hàn với các loại thép khác . Sử dụng rộng rãi trong kết cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, cẩu trục, xây dựng kết câu nhà xưởng ... |
XUẤT XỨ |
Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan - Châu Âu |
QUY CÁCH |
Dày : 5.0mm - 120mm |
Rộng : 1500 - 3500mm |
|
Dài : 6000 - 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||||||||
C |
Si max |
Mn max |
P |
S |
V |
N |
Cu |
Nb max |
Ti max |
|
0.24 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
0.012 |
0.55 |
|
|
|
S355J0 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.030 |
0.030 |
|
0.012 |
0.55 |
|
|
S355J2 |
0.20 |
0.55 |
1.60 |
0.025 |
0.025 |
|
|
|
|
|
Đặc tính cơ lý
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Temp |
YS |
TS |
EL % |
|
S355JR |
|
355 |
470-630 |
22 |
S355J0 |
0 |
345 |
470-630 |
22 |
S355J2 |
-20 |
345 |
470-630 |
22 |
Trong tiêu chuẩn EN10025-2 , có ba điều kiện xử lý nhiệt trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M
+ Thép tấm S355JR+AR
+ Thép tấm S355J0+AR
+ Thép tấm S355J2+AR
+ Thép tấm S355J2+N
+ Thép tấm S355J2+M
Trong đó
S : Thép kết cấu
JR : Thử độ va đập ở 20oC
J0 : Thử độ va đập ở 00C
J2 : Thử độ va đập ở -20oC
AR : Cán nóng
N : xử lý bề mặt chuẩn hóa
M : Xử lý bề mặt trong quá trình kiểm soát cơ khí khác nhau ( TMCP)