• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP HÌNH GÓC V90X90X7MM/7LY

Thép V90 (thép góc) là thép có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường. Ưu điểm của thép hình V: Có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Khi chịu điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ. Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình. Ứng dụng của thép hình chữ V90x90 Với những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình V thường được dùng làm : Kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường,… Khung sườn xe, Trụ điện đường dây điện cao thế,… Trong ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo, sản xuất thiết bị máy móc, đồ dùng trang trí,…

Giới thiệu sản phẩm

THÉP HÌNH GÓC V90X90X7MM/7LY

THÉP HÌNH GÓC V90X90X7MM/7LY

Thép hình V90 hay còn gọi là thép góc L90 là một trong những loại thép hình phổ biến nhất hiện nay được sử dụng và ứng dụng rộng rãi trong nhiều những công trình khác nhau bao gồm xây dựng các rơ moóc khung và trong canh tác, sử dụng trong các tòa nhà tiền chế, các tòa nhà dân dụng và nhiều môi trường thương mại và ứng dụng công nghiệp khác....

Thép hình V90 xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, VN, Mỹ, Đài loan...

Thép hình V90 tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540...

Thép V90 (thép góc) là thép có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.

Ưu điểm của thép hình V:

Có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Khi chịu điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ.

Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.

Ứng dụng của thép hình chữ V90x90

Với những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình V thường được dùng làm :

Kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường,…

Khung sườn xe, Trụ điện đường dây điện cao thế,…

Trong ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo, sản xuất thiết bị máy móc, đồ dùng trang trí,…

Tiêu chuẩn của thép V90x7MM

Đặc tính kỹ thuật của thép hình V 

Mác thép

THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)

C
max

Si
max

   Mn      max

P
max

S
max

Ni
max

Cr
max

Cu
max

A36

0.27

0.15-0.40

1.20

0.040

0.050

 

 

0.20

SS400

 

 

 

0.050

0.050

 

 

 

Q235B

0.22

0.35

1.40

0.045

0.045

0.30

0.30

0.30

S235JR

0.22

0.55

1.60

0.050

0.050

 

 

 

GR.A

0.21

0.50

2.5XC

0.035

0.035

 

 

 

GR.B

0.21

0.35

0.80

0.035

0.035

 

 

 

BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V

Thép V

Độ dày

Trọng lượng

Đơn vị tính

(mm)

(mm)

(Kg/cây)

 

V25x25

1.5

4.5

Cây 6m

2

5

Cây 6m

2.5

5.4

Cây 6m

3.5

7.2

Cây 6m

V30x30

2

5.5

Cây 6m

2.5

6.3

Cây 6m

2.8

7.3

Cây 6m

3.5

8.4

Cây 6m

V40x40

2

7.5

Cây 6m

2.5

8.5

Cây 6m

2.8

9.5

Cây 6m

3

11

Cây 6m

3.3

11.5

Cây 6m

3.5

12.5

Cây 6m

4

14

Cây 6m

V50x50

2

12

Cây 6m

2.5

12.5

Cây 6m

3

13

Cây 6m

3.5

15

Cây 6m

3.8

16

Cây 6m

4

17

Cây 6m

4.3

17.5

Cây 6m

4.5

20

Cây 6m

5

22

Cây 6m

V63x63

4

22

Cây 6m

5

27.5

Cây 6m

6

32.5

Cây 6m

V70x70

5

30

Cây 6m

6

36

Cây 6m

7

41

Cây 6m

V75x75

5

33

Cây 6m

6

38

Cây 6m

7

45

Cây 6m

8

53

Cây 6m

V80x80

6

41

Cây 6m

7

48

Cây 6m

8

53

Cây 6m

V90x90

6

48

Cây 6m

7

55.5

Cây 6m

8

63

Cây 6m

V100x100

7

62

Cây 6m

8

67

Cây 6m

10

85

Cây 6m

V120x120

10

105

Cây 6m

12

126

Cây 6m

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607