• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

LỤC GIÁC 36/ THÉP LỤC GIÁC D36

Thép Lục Giác – Thép lục giác hay còn gọi là thép lục lăng (hexagon steel) là thép cán với kích thước chính xác cao, bề mặt trơn mượt, các tính chất cơ lý được tăng cường và có khả năng chế tạo cao. Công ty chúng tôi cung cấp thép lục giác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An. Ngoài ra chúng tôi cung cấp thép lục giác trên địa bàn cả nước, chi phí vận chuyển miễn phí với đơn hàng lớn hoặc khách hàng là bạn hàng lâu năm nhằm giảm áp lực vận chuyển cho khách hàng.

Giới thiệu sản phẩm

LỤC GIÁC 36/ THÉP LỤC GIÁC D36

LỤC GIÁC 36/ THÉP LỤC GIÁC D36

Thép Lục Giác – Thép lục giác hay còn gọi là thép lục lăng (hexagon steel) là thép cán với kích thước chính xác cao, bề mặt trơn mượt, các tính chất cơ lý được tăng cường và có khả năng chế tạo cao.

Công ty chúng tôi cung cấp thép lục giác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An. Ngoài ra chúng tôi cung cấp thép lục giác trên địa bàn cả nước, chi phí vận chuyển miễn phí với đơn hàng lớn hoặc khách hàng là bạn hàng lâu năm nhằm giảm áp lực vận chuyển cho khách hàng.

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép lục giác

MÁC THÉP

SS400 – A36 – S20C – S25C – S28C – S35C – S40C – S45C – Q345B – A752 Gr.50

TIÊU CHUẨN

JIS G3101 – ASTM – JIS G4051 – GB/T3274 – GB/T3077 …

ỨNG DỤNG

Thép lục giác đươc sử dụng trong ngành điện năng, dầu mỏ, ngành công  nghiệp hóa học, chế tạo máy công nghiệp, trục xe, bánh răng , ốc vít 

XUẤT XỨ

Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan

QUY CÁCH

Đường kính  :  Ø 6 mm –  Ø 80mm

Dài  : 3000 – 6000mm

Thành phần hóa học

 Mác thép 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)

C
max

       Mn          max

P
 max

S
max

Si
max

Cr
 max

      Cu          max

Mo
 max

Ni
 max

S45C 

0.42-0.48

0.60-0.90

0.030

0.035

0.17-0.37

< 0.20

< 0.3

 

<0.2

S50C

0.47-0.53

0.60-0.90

0.030

0.035

0.17-0.37

0.25

0.25

 

0.25

SS400

0.12-0.20

0.03-0.70

0.045

0.045

0.30

0.03

0.03

 

0.03

A36

0.26

0.60-0.90

0.050

0.050

0.40

 

0.20

 

 

Đặc tính cơ lý

Mác thép

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ 

YS

Mpa

TS 

Mpa

EL

%

S45C 

≤355

≤600

≤16

S50C

≤375

≤630

≤14

SS400

≤205

≤520

≤30

A36

≤248

400-550

≤23

Bảng tra quy cách thép lục giác

Phi

Kg/m

Phi

Kg/m

Phi

Kg/m

Phi

Kg/m

Phi

Kg/m

4

0.11

27

5.02

50

17.20

73

36.66

96

63.41

5

0.17

28

5.39

51

17.89

74

37.67

97

64.73

6

0.25

29

5.79

52

18.60

75

38.70

98

66.08

7

0.34

30

6.19

53

19.33

76

39.74

99

67.43

8

0.44

31

6.61

54

20.06

77

40.79

100

68.80

9

0.56

32

7.05

55

20.81

78

41.86

 

 

10

0.69

33

7.49

56

21.58

79

42.94

 

 

11

0.83

34

7.95

57

22.35

80

44.03

 

 

12

0.99

35

8.43

58

23.14

81

45.14

 

 

13

1.16

36

8.92

59

23.95

82

46.26

 

 

14

1.35

37

9.42

60

24.77

83

47.40

 

 

15

1.55

38

9.93

61

25.60

84

48.55

 

 

16

1.76

39

10.46

62

26.45

85

49.71

 

 

17

1.99

40

11.01

63

27.31

86

50.88

 

 

18

2.23

41

11.57

64

28.18

87

52.07

 

 

19

2.48

42

12.14

65

29.07

88

53.28

 

 

20

2.75

43

12.72

66

29.97

89

54.50

 

 

21

3.03

44

13.32

67

30.88

90

55.73

 

 

22

3.33

45

13.93

68

31.81

91

56.97

 

 

23

3.64

46

14.56

69

32.76

92

58.23

 

 

24

3.96

47

15.20

70

33.71

93

59.51

 

 

25

4.30

48

15.85

71

34.68

94

60.79

 

 

26

4.65

49

16.52

72

35.67

95

62.09

 

 

Ứng dụng thép lục giác

Thép lục giác dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, lò xo, trục cán, làm khuôn dập nguội, trục cán hình, các chi tiết chịu mài mòn, dùng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác.

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607