• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP TẤM S50C DÀY 65MM/75MM/85MM/95MM CẮT QUY CÁCH

Thép Tấm S50C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, vỏ tàu,…trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.

Giới thiệu sản phẩm

THÉP TẤM S50C DÀY 65MM/75MM/85MM/95MM CẮT QUY CÁCH  

THÉP TẤM S50C DÀY 65MM/75MM/85MM/95MM CẮT QUY CÁCH

-Thép tấm S45C là thép tấm hàm lượng carbon cao, cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản, CT3 của Nga. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…

Thép tấm S45C là một trong số những loại thép có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Thép S45C hiện đang được công ty Thép Kiên Long nhập khẩu và phân phối trực tiếp tới khách hàng với giá cạnh tranh và chất lượng tốt nhất. Chúng tôi có đầy đủ các chứng chỉ chất lượng CO/CQ của các loại thép tấm phân phối trên thị trường.

Tên sản phẩm: Thép tấm cán nóng S15C, Thép tấm S20C, Thép tấm S25C, Thép tấm S35C, Thép tấm S45C, Thép tấm S50C.

–    Thép tấm S45C là thép tấm cán nóng, cường độ cao.
–     Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3,…
–     Mác thép S45C: S45C, S45Cr, S50C,…
–     Quy cách tấm thép S45C: 5mmm – 300mm.
-      Ứng dụng thép tấm S45C: 
Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.
Thép tấm S45C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,…

Mác thép tấm tương đương thép S45C

S45C JIS G 4051

So sánh các loại thép

DIN

C45, CK45, CF45, CQ45

AISI

1045, 1046

ASTM

A29, A510, A519, A576, A682

EN / BS

EN-8 /BS970080M40

UNE / UNI

– UNE36011 / UNI 7846

SAE

-J403, J412, J414

Thành phần hóa học:

Grade C Si Mn P(%)
max
S(%)
max
Cr(%)
max
Ni(%)
max
Cu(%)
max
S45C 0.38-0.45 0.17-0.37 0.50-0.80 0.035 0.035 0.25 0.25 0.25

Tính chất cơ lý:

Tensile
Strength
σb(MPa)
Yield Strength
σS(MPa)
 
Elon-
Gation Ration
δ5 (%)
Reduction of area
Psi(%)
Impact merit
AKV (J)
Resilient value
AKV(J/cm2)
Degree of
hardness
Annealed
steel
Test
Specimen
Size
(mm)
≥630 ≥375 ≥14 ≥40 ≥31 ≥39 ≤241HB ≤207HB 25

 

 

- Thép tấm S50C có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.

Thép tấm s50c được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.

Ứng dụng:

Thép Tấm S50C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, vỏ tàu,…trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.

 

Mác thép tương đương

S50C
JISG 4051

So sánh mác thép tương đương

DIN

1C50

AISI

1050

UNI 7846

 

BS 970

 

UNE 36011

 

SAE J 403-AISI

 

Thành phần hóa học

Grade

C

Si

Mn

P(%)
max

S(%)
max

Cr(%)
max

Ni(%)
max

Cu(%)
max

S50C

0.47-0.55

0.17-0.37

0.50-0.80

0.035

0.035

0.25

0.25

0.25

 

Tính chất cơ lý

Tensile
Strength
σb(MPa)

Yield Strength
σS(MPa)
 

Elon-
Gation Ration
δ5 (%)

Reduction of area
Psi(%)

Impact merit
AKV (J)

Resilient value
AKV(J/cm2)

Degree of
hardness

Annealed
steel

Test
Specimen
Size
(mm)

≥630

≥375

≥14

≥40

≥31

≥39

≤241HB

≤207HB

25

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607