THÉP TẤM CHỊU NHIỆT, THÉP TẤM DÙNG CHO LÒ HƠI, THÉP TẤM A515, SA515, A516, SA516
Sản phẩm thép tấm SA515 được thép Kiên Longđưa tới khách hàng đều là sản phẩm được kiểm duyệt giấy tờ chất lượng từ các cơ quan có thẩm quyền, hàng mới không cong vênh, ố vàng, rỉ sét.
Danh mục: Thép tấm nhập khẩu
Giới thiệu sản phẩm
Thép Kiên Long chuyên cung cấp thép tấm SA515 cho những doanh nghiệp hay các khách hàng kỹ thuật thép tấm cường độ cao chủ yếu được sử dụng trong bình áp lực cao, lò hơi, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, các bộ phận.
Chất lượng sản phẩm:
Sản phẩm thép tấm SA515 được thép Kiên Longđưa tới khách hàng đều là sản phẩm được kiểm duyệt giấy tờ chất lượng từ các cơ quan có thẩm quyền, hàng mới không cong vênh, ố vàng, rỉ sét.
Giá thành cạnh tranh:
Sản phẩm thép tấm SA515 hiện nay trên thị trường đang được rất nhiều đơn vị bán ra với những giá thành khác nhau, thép Kiên L luôn mang đến cho khách hàng về sự yên tâm về chất lượng sản phẩm, giá thành hợp lý vì thép Kiên Long là nhà nhập khẩu thép chính ngạch không qua trung gian
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp:
Khi tiến hành mua thép tấm SA 515 tại công ty thép Kiên Long chúng tôi sẽ được đội ngũ nhân viên tư vấn về các vấn đề mà khách hàng chưa nắm bắt được với nhiều năm kinh nghiệm chúng tôi sẽ giải quyết tất cả những thắc mắc mà quý khách hàng đề ra.Thép tấm SA515 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga.
Tiêu chuẩn và mác thép: ASME SA515 Gr.70, ASTM A515 Gr.60, GOST, JIS, EN…
Qui cách tiêu chuẩn thép tấm SA515:
Độ dầy: Từ 6mm-80mm
Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.
Chiều dài: 6000mm, 12000mm
Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ngoài thép tấm chịu nhiệt - thép tấm SA515 Thép Kiên Long chúng tôi còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr…
Ứng dụng: Thép Tấm SA515 chuyên dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, làm bồn bể chứa xăng dầu, cơ khí, nồi hơi… Tham khảo một số mặt hàng thép được sử dụng trong công nghiệp tại thị trường Việt Nam. Chất lượng và xuất xứ của hàng thép rất quan trọng đối với các ngành làm thiết bị để ngoài trời, vì vậy việc lựa chọn thép chất lượng cũng là một mối lo ngại cho các chủ xưởng hoặc các thợ chuyên gia công các thiết bị máy móc công nghiệp.
Tính chất cơ lý |
|||||||||||
Thép tấm ASME SA515 |
|||||||||||
Steel plate |
|||||||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ bền cơ lý |
|||||||||
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
|||||||||
ASME SA515 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
|||||||
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
||||||||
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
||||||||
Thành phần hóa học Thép tấm ASME SA515 |
|||||||||||
Steel plate |
|||||||||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ dày |
Thành phần hóa học |
||||||||
C (max) |
Si |
Mn (max) |
P (max) |
S (max) |
|||||||
ASME SA515 |
Gr 60 |
t≤25 |
0.24 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||
25 |
0.27 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||||
50 |
0.29 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||||
100 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||||
t>200 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||||
Gr 65 |
t≤25 |
0.28 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
|||||
25 |
0.31 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||||
50 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||||
100 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||||
t>200 |
0.33 |
0.15-0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
||||||
Gr 70 |
t≤25 |
0.31 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
|||||
25 |
0.33 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||||||
50 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||||||
100 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||||||
t>200 |
0.35 |
0.15-0.40 |
1.2 |
0.035 |
0.035 |
||||||
Về sản phẩm thép tấm thì có rất nhiều loại như: A515, A516, A572, A36, SA515, SA516 THÉP GÂN, THÉP KHÔNG GÂN …. Mỗi mặt hàng đều mang một đặc tính khác nhau, dùng để phục vụ cho công việc chế tạo ra các sản phẩm hoàn thiện dành cho công nghiệp. Một số khách được làm trong thi công xây dựng, mang lại độ bền nhất định cho công trình mà giá thành lại tiết kiệm.