• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP TẤM 65Mn 45Mn 50Mn NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC

Thép tấm 65Mn, 45Mn, 50Mn là thép có hàm lượng cacbon cao được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi thì cao hơn thép, nhưng có điểm yếu là nhạy cảm với nhiệt độ cao, dễ dàng sản sinh ra hiện tượng nứt, đứt và giòn. Thép ủ thì tốt cho tính hàn, tạo hình lạnh cho nhựa thì thấp, tính hàn thấp. Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ… Quy cách: Dày 3mm/3ly – 100mm/100ly, Dài 6000mm – 12000mm.

Giới thiệu sản phẩm

THÉP TẤM 65Mn 45Mn 50Mn NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC

THÉP TẤM 65Mn 45Mn 50Mn NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC

Thép tấm 65Mn, 45Mn, 50Mn là gì?
Thép tấm 65Mn, 45Mn, 50Mn là thép có hàm lượng cacbon cao được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi thì cao hơn thép, nhưng có điểm yếu là nhạy cảm với nhiệt độ cao, dễ dàng sản sinh ra hiện tượng nứt, đứt và giòn. Thép ủ thì tốt cho tính hàn, tạo hình lạnh cho nhựa thì thấp, tính hàn thấp.
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ…
Quy cách: Dày 3mm/3ly – 100mm/100ly, Dài 6000mm – 12000mm.
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC

 

Thành phần nguyên tố %

Mác thép

C

Si

Mn

P (≤)

S (≤)

Cr (≤)

Ni (≤)

Cu (≤)

65Mn

0.62-0.70

0.17-0.37

0.90-1.20

0.030

0.030

0.25

0.35

0.25

45Mn

0.43-0.50

0.12-0.30

0.60-0.90

0.040

0.050

0.22

0.28

0.19

50Mn

0.48-0.55

0.15-0.35

0.60-0.90

0.030

0.035

0.25

0.30

0.20

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM

 

 

Mức thép

Độ bền kéo

Giới hạn chảy

Độ dãn dài

Giảm diện tích

Brinell Hardness ≤

65Mn

980 MPa

≥785MPa

≥8.0

≥30

302 HBW

45Mn

625MPa

≥530MPa

≥12

≥35

179 HBW

50Mn

690MPa

≥580MPa

≥13

≥40

219 HBW


MÁC THÉP CÁC QUỐC GIA

 

Thành phần hóa học %

 

 

Mác thép

C

Si

Mn

P (≤)

S (≤)

Cr

Ni (≤)

Cu (≤)

Mo

V

65Mn

0.62-0.70

0.17-0.37

0.90-1.20

0.030

0.030

≤ 0.25

0.35

0.25

1065

0.60-0.70

 

0.60-0.90

0.040

0.050

(0.20)

1075

0.70-0.80

 

0.40-0.70

0.040

0.050

(0.20)

1095

0.90-1.03

 

0.30-0.50

0.040

0.050

(0.20)

5160

0.56-0.61

0.15-0.35

0.75-1.00

0.035

0.040

0.70-0.90

(0.30)

SK5

0.80-0.90

0.10-0.35

0.10-0.50

0.030

0.030

0.30

0.25

0.25

8Cr13Mov

0.70-0.80

1.00

1.00

0.040

0.030

13.00-14.50

0.60

 

0.10-0.30

0.10-0.25

Nhiệt luyện
Luyện thép tại nhiệt độ: 830±20 °C (làm lạnh trong dầu)
Nhiệt độ ram: 540±50 °C
Tiến trình ủ thép: ủ thép tại nhiệt độ 860 ± 10 °C, giữ nhiệt 45-60 phút, làm lạnh trong lò 750 ± 10 °C, cách nhiệt 3-3.5h, sau đó làm lạnh trong lò tới 650-660 °C, và sau đó làm nguội ra khỏi lò hoặc đưa vào hố cách nhiệt làm lạnh chậm.
Ứng dụng
Thép 65Mn, 45Mn, 50Mn là thép tấm hàm lượng carbon cao được sử dụng trong sản xuất lò xo phẳng tiết diện nhỏ, lò xo tròn, đồng hồ. Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất vòng lò xo, lò xo van, giảm xóc, lò xo phanh, bu lông, ốc vít...

 

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607