THÉP ỐNG PHI 90 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Công Ty Thép Kiên Long chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 90 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất. Thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN. Đường kính: Phi 90, DN80, 3inch Độ dày: Ống thép đúc phi 90, DN80 có độ dày 3.05mm - 15.24mm Chiều dài: 3m, 6m, 12m Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu Xuất xứ: Thép ống đúc phi 90, DN80 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam... (Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
THÉP ỐNG PHI 90 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Công Ty Thép Kiên Long chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 90 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
Thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.
Đường kính: Phi 90, DN80, 3inch
Độ dày: Ống thép đúc phi 90, DN80 có độ dày 3.05mm - 15.24mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 90, DN80, 3inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 90, DN80 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Thép ống đúc phi 90 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 TIÊU CHUẨN ASTM A106, ASTM A53, API5L GR.B
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
3.05 |
6.46 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
3.5 |
7.37 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
4.78 |
9.92 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
5.49 |
11.29 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
5.5 |
11.31 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
7.62 |
15.27 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
8 |
15.96 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
8.5 |
16.85 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
9.05 |
17.82 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
10 |
19.46 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
11.13 |
21.35 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
11.5 |
21.95 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
12 |
22.76 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
12.5 |
23.55 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
13 |
24.33 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
13.5 |
25.10 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
14 |
25.86 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
14.5 |
26.60 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
15 |
27.34 |
Thép ống đúc phi 90 |
DN80 |
3 |
88.9 |
15.24 |
27.68 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 90 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 90 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 90 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|
QUY CÁCH THAM KHẢO: