• Thép Kiên Long
  • Thép Kiên Long

THÉP ỐNG ĐÚC 76X17MM/ ỐNG THÉP D76 LỖ 42

Thép ống đúc phi 76, DN65, 2 1/2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN. Đường kính: Phi 76, DN65, 21/2inch Độ dày: Ống thép đúc phi 76, DN65 có độ dày 2.77mm - 11.07mm Chiều dài: 3m, 6m, 12m Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 76, DN65, 21/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Giới thiệu sản phẩm

THÉP ỐNG ĐÚC 76X17MM/ ỐNG THÉP D76 LỖ 42

THÉP ỐNG ĐÚC 76X17MM/ ỐNG THÉP D76 LỖ 42

THÉP ỐNG ĐÚC 76X17MM/ ỐNG THÉP D76 LỖ 42

Thép ống đúc phi 76, DN65, 2 1/2inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, API-5L, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN.

Đường kính: Phi 76, DN65, 21/2inch

Độ dày: Ống thép đúc phi 76, DN65 có độ dày 2.77mm - 11.07mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 76, DN65, 21/2inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứ: Thép ống phi 76, DN65 dày 2.5ly đến 15ly được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...

(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 DÀY 2.5LY ĐẾN 15LY

Cán nóng: Ống thép đúc phi 76 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.

Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.

Ống đúc có độ chịu áp lực cao.

Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

Ứng dụng:

Ống thép đúc phi 76 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.

Thép ống đúc phi 76 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

Thép ống đúc phi 76 là giải pháp tốt cho công việc móng không chỉ ở cảng và cảng mà còn trong xây dựng cầu hoặc tòa nhà. Cọc thép có thể được sử dụng để đóng cọc cầu cảng, bến,... tại Cảng biển, nhà máy tiền chế, nhà máy điện..

BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 DÀY 2.5LY ĐẾN 15LY

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa 

INCH

OD

Độ dày (mm)

Trọng Lượng (Kg/m)

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

3.05

5.26

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

3.5

6.00

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

4.78

8.04

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

5.16

8.63

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

5.5

9.16

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

6.15

10.14

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

7.01

11.41

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

7.5

12.11

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

8.74

13.85

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

9.53

14.92

Thép ống đúc phi 76

DN65

21/2

73

14.02

20.39

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 76

 MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08


Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc phi 76

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000


Tiêu chuẩn ASTM  A53 :

Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Mác thép

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

 

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Grade A

0.25

0.95

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Grade B

0.30

1.20

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08


Tính chất cơ học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM A53:

 Thép ống đúc phi 76

GradeA

Grade B

Năng suất tối thiểu

30.000 Psi

35.000 Psi

Độ bền kéo tối thiểu

48.000 psi

60.000 Psi


Tiêu chuẩn ASTM  API5L :

Thành phần chất hóa học của  THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM API5L:

 

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

 

-  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.                 

-  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 76 tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng 
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

 

 

Grade A

30

48

0.93

28

 

Grade B

35

60

0.93

23

 

 

QUY CÁCH THAM KHẢO:

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC

Danh mục sản phẩm

Support Online(24/7) 0917868607