THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống nhờ những công dụng và sự vượt trội về khả năng chống chịu so với những loại vật liệu khác. Cùng Thép Kiên Long tìm hiểu qua bài viết dưới đây để biết mức giá THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI, công dụng và những đặc điểm của THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI Bảng báo giá THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI tại Thép Kiên Long
Danh mục: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Giới thiệu sản phẩm
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI
Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng thép 40x80X2.0
Tiêu chuẩn mác THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A500, ASTM A53, JIS – G3302
Tên sản phẩm: THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI
Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 (mm)
Trọng lượng sắt hộp: 1,7 – 3,1 )kg)
Độ dày ly: 0.8 – 6.0 (ly)
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nga, Hàn, Mỹ, Nhật,…
Bảng báo giá THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI tại Thép Kiên Long
Bảng báo giá thép hộp đen 40x80
Quy cách | Kg/Cây | Cây/Bó |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá Cây (đã VAT) |
40x80x0,75 | 8,3 | 50 | 27.200 | 225.760 |
40x80x0,85 | 9,3 | 50 | 27.200 | 252.960 |
40x80x0,95 | 10,2 | 50 | 27.200 | 277.440 |
40x80x1,05 | 11,5 | 50 | 27.200 | 312.800 |
40x80x1,15 | 12,5 | 50 | 27.200 | 340.000 |
40x80x1,35 | 14 | 50 | 27.200 | 380.800 |
40x80x1,65 | 17,5 | 50 | 27.200 | 476.000 |
40x80x1,95 | 21,5 | 50 | 27.200 | 584.800 |
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó |
Giá Kg (đã VAT) |
Giá Cây (đã VAT) |
40x80 | 8 dem | 9 | 32 | 26.200 | 235.800 |
40x80 | 9 dem | 10 | 32 | 26.200 | 262.000 |
40x80 | 1.0 ly | 11 | 32 | 26.200 | 288.200 |
40x80 | 1.1 ly | 12,16 | 32 | 26.200 | 318.592 |
40x80 | 1.2 ly | 13,24 | 32 | 26.200 | 346.888 |
40x80 | 1.4 ly | 15,38 | 32 | 26.200 | 402.956 |
40x80 | 1.5 ly | 16,45 | 32 | 26.200 | 430.990 |
40x80 | 1.8 ly | 19,61 | 32 | 26.200 | 513.782 |
40x80 | 2.0 ly | 21,7 | 32 | 26.200 | 568.540 |
40x80 | 2.3 ly | 24,8 | 32 | 26.200 | 649.760 |
40x80 | 2.5 ly | 26,85 | 32 | 26.200 | 703.470 |
40x80 | 3.0 ly | 31,88 | 32 | 26.200 | 835.256 |
Tham khảo: Bảng giá thép hộp (đủ kích thước)
Đặc điểm, ứng dụng THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI
Nhược điểm, ưu điểm sắt hộp đen THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80 DÀY 1,2LI/1,4LI/1,6LI/1,8LI/2LI/2,5LI/3LI/3,5LI/4LI/5LI/6LI
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Giá thành rẻ, phù hợp với hầu hết người dùng.
- Độ bền cực lớn, nếu được sử dụng đúng cách thì con số có thể lên đến hàng chục năm.
- Có khả năng chống chịu tốt, độ cứng lớn và không bị cong vênh khi va đập.
- Có sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
|
- Ít mang tính thẩm mỹ
- Nhìn chung so với thép hộp mạ kẽm thì kém hơn, song nó vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
|
Nhược điểm ưu điểm sắt hộp mạ kẽm 40x80
Ưu điểm | Nhược điểm |
- Mang tính thẩm mỹ cao hơn so với thép đen.
- Khả năng chống chịu tốt gấp nhiều lần so với thép hộp đen dù trong môi trường có nhiều yếu tố ảnh hưởng như: nắng gió, mưa, axit, muối biển...
- Tuổi thọ cao và cao hơn nhiều so với thép đen nhờ có lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ.
- Độ bền cao, chống chịu lực, va đập tốt.
|
- Giá thành cao hơn so với thép đen
- Có độ nhám nhất định nên so với những loại thép ống sẽ kém thẩm mỹ hơn.
|
Ứng dụng THÉP HỘP CHỮ NHẬT 40X80