TẤM TITANIUM TIÊU CHUẨN ASTM B265
TẤM TITANIUM TIÊU CHUẨN ASTM B265 Tấm titan Gr5 – Tấm titanium Đặc điểm của Tấm titan Gr5: Hợp kim titan GR5 là loại hợp kim có giá trị thương mại cao nhất trong số tất cả các hợp kim titan. Nó cung cấp một sự kết hợp tuyệt vời giữa sức mạnh và độ dẻo dai cao. Titan cấp 5 có đặc tính hàn và chế tạo tốt.
Danh mục: Inox304, Inox316
Giới thiệu sản phẩm
TẤM TITANIUM TIÊU CHUẨN ASTM B265
Tấm titan Gr5 – Tấm titanium
Đặc điểm của Tấm titan Gr5: Hợp kim titan GR5 là loại hợp kim có giá trị thương mại cao nhất trong số tất cả các hợp kim titan. Nó cung cấp một sự kết hợp tuyệt vời giữa sức mạnh và độ dẻo dai cao. Titan cấp 5 có đặc tính hàn và chế tạo tốt.
Ứng dụng của Tấm titan Gr5:
– Ứng dụng: Làm bồn bể, tấm trao đổi nhiệt, Jig titan, giỏ đựng lắc, điện cực, tấm tem xe v.v…
– Lĩnh vực ứng dụng: Công nghiệp hàng không vũ trục, đóng tàu, hóa chất, xi mạ, quân sự, điện phân điện giải v.v…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC TITAN THÔNG DỤNG
Fe |
C |
N |
H |
O |
Al |
V |
Mn |
Mg |
Each |
Total |
Ti |
|
Gr1 |
0.20 |
0.08 |
0.03 |
0.015 |
0.18 |
0.10 |
0.40 |
Balance |
||||
Gr2 |
0.30 |
0.08 |
0.03 |
0.015 |
0.25 |
0.10 |
0.40 |
Balance |
||||
Gr3 |
0.30 |
0.08 |
0.05 |
0.015 |
0.35 |
0.10 |
0.40 |
Balance |
||||
Gr4 |
0.50 |
0.08 |
0.05 |
0.008 |
0.25 |
0.05 |
0.20 |
Balance |
||||
Gr5 |
0.08 |
0.04 |
0.03 |
0.008 |
0.15 |
5.5-6.75 |
3.5-4.5 |
0.01 |
0.01 |
0.10 |
0.40 |
Balance |
Gr9 |
0.25 |
0.5 |
0.02 |
0.015 |
0.12 |
2.5-3.5 |
1.5-3 |
0.40 |
Balance |
Bảng đối chiếu các mã Titan thông dụng:
China |
America |
Russia |
Japan |
|
Titan nguyên chất công nghiệp |
||||
TA1 |
GR1 |
BT1-00 |
TP270 |
|
TA2 |
GR2 |
BT1-0 |
TP340 |
|
TA3 |
GR3 |
TP450 |
||
TA4 |
GR4 |
TP550 |
Đặc tính cơ khí:
Grade |
Status |
Tensile Strength |
Yield Strength |
Elongation |
Area of Reducation |
||
Ksi |
Mpa |
Ksi |
Mpa |
% |
|||
GR1 |
Annealed(M) |
35 |
240 |
25 |
170 |
24 |
30 |
GR2 |
50 |
345 |
40 |
275 |
20 |
30 |
|
GR3 |
65 |
450 |
55 |
380 |
18 |
30 |
|
GR4 |
80 |
550 |
70 |
483 |
15 |
25 |
|
GR5 |
895 |
825 |
10 |
20 |
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA TITAN
1. Độ bền cao:
Độ bền/mật độ của titan cao hơn các kim loại khác, và titan có thể được sử dụng để chế tạo các thành phần có độ bền cao, độ cứng tốt và trọng lượng nhẹ. Titanium được sử dụng trong động cơ máy bay, khung, da, dây buộc và thiết bị hạ cánh.
2. Chống ăn mòn:
So với thép không gỉ, hợp kim titan có tác dụng chống ăn mòn tốt hơn trong không khí ẩm và nước biển. Các dụng cụ bằng titan có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn axit và ăn mòn ứng lực rất tốt. Titan có khả năng chống ăn mòn bởi kiềm, clorua, chất hữu cơ clo, axit sulfuric, axit nitric.
3. Khả năng chịu nhiệt độ cao:
Nhiệt độ ứng dụng của titan cao hơn nhiệt độ ứng dụng của hợp kim nhôm. Titan có thể hoạt động trong thời gian dài ở 450-500 ℃. Hợp kim titan có độ bền cao ở nhiệt độ làm việc 150-500 ℃. Nhiệt độ làm việc của titan có thể đạt 500 ℃.
4. Chịu nhiệt độ thấp:
Hợp kim titan vẫn có cơ tính khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cực thấp. Hợp kim titan ở điện trở thấp và khe hở rất thấp vẫn có độ dẻo tốt, vì vậy hợp kim titan là vật liệu cấu trúc tốt ở nhiệt độ thấp.
5. Kim loại thân thiện với môi trường:
Độ dẫn nhiệt của titan thấp hơn thép cacbon hoặc đồng, nhưng titan có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Do đó, độ dày của titan có thể giảm đáng kể, đồng thời chế độ trao đổi nhiệt giữa titan và hơi nước là ngưng tụ từng giọt. Hình thức này làm giảm lực cản truyền nhiệt và không có cặn trên bề mặt titan, dẫn đến khả năng dẫn nhiệt của titan tốt hơn.
6. Dẫn nhiệt tốt:
Titan là kim loại không nhiễm từ và không bị nhiễm từ trong từ trường lớn, titan không độc và tương hợp với máu nên titan được dùng trong lĩnh vực y tế.